Giang Sơn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 江山. Trong đó, 江 (“giang”: sông); 山 (“sơn”: núi).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˧ səːn˧˧ | jaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ | jaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˧˥ ʂəːn˧˥ | ɟaːŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]giang sơn
- (Văn chương) Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc.
- (Cũ; kết hợp hạn chế) Như cơ nghiệp Gánh vác giang sơn nhà chồng.
Đồng nghĩa
[sửa]- giang san
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giang sơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Gần Nghĩa Với Giang Sơn Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Giang Sơn - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Giang Sơn Là Gì - Blog Của Thư
-
Câu 3: A) Tìm Từ Gần Nghĩa Với Từ: Khai Trường, Cần Cù. Giang Sơn. B ...
-
Giải Nghĩa Từ Giang Sơn Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Giang Sơn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "giang Sơn" - Là Gì?
-
Giang Sơn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Từ Gần Nghĩa Với Từ: Khai Trường, Cần Cù, Giang Sơn.
-
Những Từ Đồng Nghĩa Với Từ Giang Sơn
-
Khai Trường, Cần Cù. Giang Sơn . B)Tìm 3 Từ Ghép Có : “quốc” đứng ...
-
Nghĩa Của Từ Giang Sơn Là Gì - Mới Cập Nhập - Update Thôi
-
Chọn Từ đồng Nghĩa Với Tổ Quốc Trong Các Câu Sau
-
Tìm Thêm Những Từ đồng Nghĩa Với Từ Tổ Quốc | Vnen Tiếng Việt 5 Tập 1