Nghĩa Của Từ Giang Sơn Là Gì - Mới Cập Nhập - Update Thôi

Nhiều người thắc mắc Giải nghĩa từ giang sơn có nghĩa là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Nội dung chính Show
  • Định nghĩa - Khái niệm
  • giang sơn tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của giang sơn trong Tiếng Việt
  • Kết luận

Bài viết liên quan:

Đôi nét về giang sơn:

  • Giang có nghĩa là Sông.
  • Sơn có nghĩa là Núi.
Nghĩa của từ giang sơn là gì

Giang sơn có nghĩa là ám chỉ Sông Núi nói đến lãnh thổ của đất nước – quốc gia ta. Từ giang sơn khi xưa chỉ dùng cho vua chúa nhưng ngày nay đã được phân định rõ ràng trên bản đồ quốc tế được xem là lãnh thổ – chủ quyền của đất nước.

Khi xưa việc giang sơn bị xâm lược thì sẽ bị mất, nhưng ngày nay chủ quyền xâm lược thì sẽ được các nước đồng minh hỗ trợ để đánh trả lại, cùng với đó là đưa ra tòa án quốc tế để xử phát việc xâm chiếm – cố tình gây phát động chiến tranh.

  • Đây là giang sơn gấm vóc lụa là của đất nước ta, chúng ta hãy cùng nhau bảo vệ nó.
  • Giang sơn này nằm trong tay ta, thành hay bại đều do ta.

Đồng nghĩa với giang sơn:

=> Tổ quốc, Đất nước, Lãnh thổ v.v…

Trái nghĩa với giang sơn:

=> Xâm lăng, xâm lược, xâm chiếm v.v..

Qua bài viết Giải nghĩa từ giang sơn có nghĩa là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giang sơn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giang sơn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giang sơn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vì đức vua và giang sơn.

2. Anh hùng nào giang sơn nấy.

3. Giang sơn cũng là của ta

4. Giang Sơn Đại Hữu Nhân Tài Xuất.

5. Đều là vì giang sơn Đại Hán.

6. Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

7. Thời Ngũ Đại đổi thành huyện Giang Sơn.

8. Vì giang sơn Ngươi không từ thủ đoạn nào cả

9. Đến lúc đó, giang sơn trước đều thuộc về chúng ta.

10. Tầng Giang Sơn kéo dài đến khoảng 489.5 triệu năm trước.

11. Yêu cầu Chính phủ kiên quyết bảo vệ giang sơn tổ quốc.

12. Ông dành cả cuộc đời để dành từng tấc đất của giang sơn.

13. Các học sinh khác của trường Giang Sơn đã sống sót qua vụ tai nạn.

14. Ái khanh lao tâm lao lực bảo vệ giang sơn Tất nhiên phải thưởng cho bảo đao

15. Ông là một trong những "người lính xuất sắc nhất" đã giúp Alaungpaya thống nhất giang sơn (1752–1759).

16. Một số người băng qua những vùng hoang địa và nguy hiểm, giang sơn của linh cẩu, sư tử và voi.

17. Nếu chúng ta không kịp thời trừ bỏ mối họa này, chưa biết chừng giang sơn nhà Hán sẽ rơi vào tay chúng.

18. Ngày 20 tháng 1 năm 1955, Giải phóng quân Trung Quốc tiến công Đảo Nhất Giang Sơn khiến cho toàn bộ 720 binh sĩ Trung Hoa Dân Quốc đồn trú chết hoặc bị thương trong khi bảo vệ đảo.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

giang sơn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ giang sơn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ giang sơn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giang sơn nghĩa là gì.

- d. (vch.) Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc (cũ; kết hợp hạn chế). Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng.
  • hữu hình Tiếng Việt là gì?
  • thối nát Tiếng Việt là gì?
  • ban khen Tiếng Việt là gì?
  • hóa chất Tiếng Việt là gì?
  • phăn phắt Tiếng Việt là gì?
  • Kén ngựa Tiếng Việt là gì?
  • Cour Đăng Tiếng Việt là gì?
  • lảng lảng Tiếng Việt là gì?
  • Lơ Pang Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giang sơn trong Tiếng Việt

giang sơn có nghĩa là: - d. (vch.). . Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc. . (cũ; kết hợp hạn chế). Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng.

Đây là cách dùng giang sơn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giang sơn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ giang sơn là gì:

giang sơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giang sơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giang sơn mình

102 Nghĩa của từ giang sơn là gì 29 Nghĩa của từ giang sơn là gì

Giang nghĩa là sông Sơn nghĩa là núi Giang sơn nghĩa là sông núi, có thể hiểu với nghĩa là đất nước, thường được dùng bởi vua chúa ngày xưa để chỉ lãnh thổ, đất nước của mình

VD: giang sơn của ta, giang sơn của bệ hạ...

Nghĩa của từ giang sơn là gìhansnam - Ngày 10 tháng 8 năm 2013

50 Nghĩa của từ giang sơn là gì 26 Nghĩa của từ giang sơn là gì

(Văn chương) sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước giang sơn gấm vóc giang sơn thu về một mối Đồng nghĩ [..]

13 Nghĩa của từ giang sơn là gì 8 Nghĩa của từ giang sơn là gì

Giang Sơn có thể là:

Từ khóa » Gần Nghĩa Với Giang Sơn Là Gì