Giáo án Môn Tiếng Việt Lớp 1 Sách Cánh Diều - Bài 137: Vần ít Gặp
- Giáo án Mầm non 5 tuổi
- Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
- Giáo án điện tử Thể dục 2
-
- Giáo án điện tử Lịch sử 4
- Giáo án điện tử Đạo đức 3
- Giáo án điện tử lớp 5
- Giáo án điện tử Âm nhạc 6
- Giáo án điện tử Lịch sử 7
- Giáo án điện tử Vật lý 8
- Giáo án điện tử lớp 9
- Giáo án điện tử Toán 10
- Giáo án điện tử Địa lý 11
- HOT
- CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
- CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
- LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
- LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
- CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
- CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
- TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
Chia sẻ: Yiyangqianxii Yiyangqianxii | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8
Thêm vào BST Báo xấu 70 lượt xem 2 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủGiáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 137: Vần ít gặp với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ít gặp oong, ooc, oap, uyp, uâng, oao, oeo, uêu, uyu, bước đầu đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có vần ít gặp. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oap, vần uâng. Viết đúng các vần vừa học trên bảng con. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ý kiến hay.
AMBIENT/ Chủ đề:- Giáo án lớp 1
- Giáo án lớp 1 sách Cánh Diều
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1 bài 137
- Giáo án Tiếng Việt 1 bài Vần ít gặp
- Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cánh diều bài 137
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Đăng nhập để gửi bình luận! LưuNội dung Text: Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 137: Vần ít gặp
- GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU BÀI 137 VẦN ÍT GẶP (3 tiết) I. MỤC TIÊU Nhận biết các vần ít gặp oong, ooc, oap, uyp, uâng, oao, oeo, uêu, uyu, bước đầu đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có vần ít gặp. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oap, vần uâng. Viết đúng các vần vừa học trên bảng con. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ý kiến hay. * Lên lớp 2, HS còn học lại những vần ít gặp nên mức độ ở lớp 1 chỉ là “nhận biết”. GV không đòi hỏi HS lớp 1 phải đọc, viết đúng ngay các vần, tiếng chứa vần ít gặp, cũng không dạy đọc, viết quá kĩ những vần này. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Máy chiếu / phiếu khổ to viết BT đọc hiểu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 ,2 A. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Thám tử mèo. 1 HS nói tiếng ngoài bài có vần oai (khoai, khoái, hoài...); vần oay (hí hoáy, tí toáy...). 1 HS nói tiếng có vần uây (khuây khỏa, giải khuây). B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài Bài Vần ít gặp giới thiệu 9 vần mới là những vần khó, ít gặp. GV đọc: oong, ooc, oap, uyp, uâng, oao, oeo, uêu, uyu. 2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen)
- 2.1. Dạy vần oong GV viết: oo (o kéo dài), ng./HS: oo ngờ oong. Phân tích vần oong: gồm 1 âm o (kéo dài) đứng trước, âm ng đứng sau. Đánh vần: o (đọc kéo dài) ngờ oong/ oong. HS nhìn hình minh hoạ, nói: cái xoong, / Tiếng xoong có vần oong. Phân tích vần oong: gồm 1 âm o (kéo dài) đứng trước, âm ng đứng sau. / Phân tích tiếng xoong./ Đánh vần, đọc trơn: xờ oong xoong / cái xoong. 2.2. Dạy vần ooc (như vần oong): HS nhìn hình, nói: quần soóc. / Tiếng soóc có vần ooc. / So sánh sự khác biệt giữa vần oong và vần ooc (vần ooc có âm c đứng cuối). / Đánh vần, đọc trơn: o (đọc kéo dài) cờ ooc / sờ ooc sooc sắc soóc / quần soóc. Chú ý: dấu sắc đặt trên âm o thứ 2. 2.3. Dạy vần uyp: HS nhìn hình, nói: đèn tuýp. / Tiếng tuýp có vần uyp. / Đánh vần, đọc trơn: u y pờ uyp / tờ uyp tuyp sắc tuýp / đèn tuýp.. 2.4. Dạy vần oeo: GV chỉ hình, đọc (hoặc nói): ngoằn ngoèo. / HS nhắc lại: ngoằn ngoèo. / Nhận biết: Tiếng ngoèo có vần oeo. / Đánh vần, đọc trơn: o e o oeo / ngờ oeo ngoeo huyền ngoèo / ngoằn ngoèo. 2.5. Dạy vần uêu, oao: GV chỉ hình, đọc / nói: nguều ngoào. HS nhắc lại: nguều ngoào. / Nhận biết: Tiếng nguều có vần uêu. / Tiếng ngoào có vân oao. / Đánh vần, đọc trơn: u ê u uêu / ngờ uêu nguêu huyền nguều./ o a o oao / ngờ oao ngoao huyền ngoào / nguều ngoào. 2.6. Dạy vần uyu: GV chỉ hình, đọc: khuỷu tay. HS nhắc lại: khuỷu tay. Nhận biết: tiếng khuỷu có vần uyu. Đánh vần, đọc trơn: u y u uyu/ khờ uyu khuyu hỏi khuỷu/ khuỷu tay.
- * Củng cố: Các em vừa học 7 vần mới là vần gì? / Cả lớp: oong, ooc, uyp, oeo, uêu, oao, uyu./ Các em vừa học các tiếng mới là gì? GV chỉ từng tiếng, cả lớp đánh vần, đọc trơn: (cái) xoong, (quần) soóc, (đèn) tuýp, (ngoằn) ngoèo, nguều ngoào, khuỷu (tay). 2.7. Dạy vần oap, vần uâng (BT 2) GV viết bảng: o a p./ HS: o a p oap./ Phân tích vần oap: âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm p đứng sau. / Đánh vần: o a pờ oap / oap. GV viết bảng: u â ng. / HS: u â ngờ uâng. / Phân tích vần uâng. / Đánh vần: u â ngờ uâng /uâng. GV nêu YC (Tìm tiếng có vần oap, vần uâng). GV chỉ từng bông hoa từ, cả lớp đánh vần, đọc trơn: bóng, khúc khuỷu, bâng khuâng (u â ngờ uâng khờ uâng khuâng), ì oạp (o a pờ oap nặng oạp / oạp), đàn oóc, boong tàu (là sàn lộ ra trên tàu thuỷ, có thể đi lại). HS tìm tiếng có vần oap:ì oạp. GV giải nghĩa: ì oạp (từ mô phỏng tiếng nước vỗ mạnh và liên tiếp vào vật cứng, âm thanh lúc to lúc nhỏ. Sóng vỗ bờ ì oạp). HS tìm tiếng có vần uâng: bâng khuâng. GV giải nghĩa: bâng khuâng (buồn nhớ không rõ ràng, xen lẫn với ý nghĩ luyến tiếc). Cả lớp đánh vần, đọc trơn: ì oạp, bâng khuâng. GV chỉ từng chữ, cả lớp: Tiếng oạp có vần oap. Tiếng khuâng có vần uâng. * Củng cố: Các em vừa học 2 vần mới là gì? (Vần oap, vần uâng). / Các em vừa học các tiếng mới là gì? (ì oạp, bâng khuâng). 3. Luyện tập 3.1. Tập viết (bảng con BT 4) 3.1.1. HS đọc các vần, tiếng được viết trên bảng lớp: oong, ooc, uyp, oeo / xoong, (quần) soóc, (đèn) tuýp, (ngoằn) ngoèo. a) Viết các vần, tiếng: oong, ooc, (cái) xoong, (quần) soóc. 1 HS đánh vần, đọc trơn vần oong: o (kéo dài) ngờ oong / oong, nói cách viết. / GV vừa viết mẫu vần oong vừa hướng dẫn: Vần oong được tạo nên từ chữ o (kéo dài), và
- ng. Chú ý cách nối nét giữa các con chữ. / Làm tương tự với vần ooc được tạo nên từ chữ o (kéo dài), và c. HS viết bảng: oong, ooc (2 lần). 1 HS đánh vần, đọc trơn: cái xoong, nói cách viết tiếng xoong. GV viết mẫu, hướng dẫn cách nối nét. / Làm tương tự với tiếng soóc, dấu sắc trên âm o thứ hai. HS viết: (cái) xoong, (quần) soóc (2 lần). b) Viết các vần, tiếng: uyp, oeo, (đèn) tuýp, (ngoằn) ngoèo 1 HS đánh vần, đọc trơn vần uyp, oeo, nói cách viết. GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn: Vần uyp gồm chữ u, y (dài) và p. Vần oeo gồm: o, e và o. Chú ý nét nối giữa các con chữ. HS viết: uyp, oeo (2 lần). HS đánh vần, đọc trơn: (đèn) tuýp, (ngoằn) ngoèo./ GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết, cách nối chữ, vị trí đặt các dấu thanh của mỗi tiếng. HS viết: (đèn) tuýp, (ngoằn) ngoèo (2 lần). 3.1.2. HS đánh vần, đọc trơn: uêu, oao, uyu, oap, uâng, nguều ngoào, khúc khuỷu, ì oạp, bâng khuâng. a) Viết các vần, tiếng: uêu, oao, uyu, nguều ngoào, khúc khuỷu. 1 HS đánh vần, đọc trơn vần uêu, oao, uyu, nói cách viết. GV viết mẫu từng vần, hướng dẫn. Sau đó hướng dẫn viết các tiếng. Chú ý nét nối giữa các con chữ. HS viết bảng: uêu, oao, uyu (2 lần). Viết: nguều ngoào, (khúc) khuỷu (2 lần). b) Viết các vần, tiếng: oap, uâng, ì oạp, bâng khuâng (như đã hướng dẫn). HS viết: oap, uâng (2 lần). / Viết: (ì) oạp, (bâng) khuâng (2 lần). Cả lớp đọc trơn 9 vần khó vừa học (SGK, chân trang 76); làm BT: Đánh dấu x vào ô trống thích hợp trong VBT.
- TIẾT 3 3.2. Tập đọc (BT 3) a) GV chỉ hình minh hoạ bài Ý kiến hay, giới thiệu hình ảnh thỏ, mèo, sóc, vượn đang vui chơi trên boong tàu thuỷ vào đêm trăng. b) GV đọc mẫu. Giải nghĩa từ: tiu nghỉu (buồn bã, thất vọng vì điều xảy ra trái với dự tính); kiếm vỏ ốc biển (kiếm hiểu là tìm kiếm). c) Luyện đọc từ ngữ: một vài HS đánh vần, cả lớp đọc trơn (vài lượt): boong tàu, đèn tuýp, đàn oóc, tiu nghỉu, ngoao ngoao, nguều ngoào, ngoằn ngoèo, bâng khuâng, sóng vỗ ì oạp, kiếm vỏ ốc biển. d) Luyện đọc câu GV: Bài có 11 câu. GV chỉ từng câu (chỉ liền các câu cuối bài) cho HS đọc vỡ (1 HS, cả lớp). HS đọc tiếp nối từng câu (đọc liền câu 8 và 9 / câu 10 và 11). GV hướng dẫn HS nghỉ hơi ở các câu dài: Mèo tiu nghỉu ... cá to / cũng ngoao ngoao hoà giọng. Vượn làm xiếc, / tay nguều ngoào / đu trên ... ngoằn ngoèo. e) Thi đọc tiếp nối 3 đoạn (3 câu/ 3 câu / 5 câu); thi đọc cả bài. Cuối cùng 1 HS đọc cả bài, cả lớp đọc đồng thanh. g) Tìm hiểu bài đọc GV nêu YC; chỉ từng vế câu cho cả lớp đọc. 1 HS đọc câu mẫu: Tay vượn (b) nguều ngoào (4). HS làm bài trong VBT. / 1 HS đọc kết quả. Cả lớp đọc (chỉ phần lời): a) Mèo 2) ngoao ngoao. b) Tay vượn 4) nguều ngoào. c) Dây buồm 5) ngoằn ngoèo. d) Sóc 3) bâng khuâng. e) Sóng 1)ì oạp. 4. Củng cố, dặn dò Hôm nay mình học những vần gì? Đọc lại một số tiếng GV chỉ.
- TẬP VIẾT (1 tiết – sau bài 136, 137) I. MỤC TIÊU Viết đúng các vần oai, oay, uây, oong, ooc, oap, các tiếng xoài, xoay, khuấy, cái xoong, quần soóc, ì oạp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Mẫu chữ, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài: Tập viết các vần, các tiếng vừa học ở bài 136 và một số vần, một số tiếng vừa học ở bài 137 (Vần ít gặp). Tiếp tục luyện viết chữ cỡ nhỏ. 2. Luyện tập 2.1. Viết chữ cỡ nhỡ HS đọc các vần và từ ngữ (cỡ nhỡ): oai, xoài; oay, xoay; uây, khuấy; oong, cái xoong. / GV hướng dẫn HS viết (viết mẫu và mô tả cách viết). Chú ý cách nối nét, vị trí đặt dấu thanh (xoài, khuấy). HS viết 2 chặng để được nghỉ tay. HS viết vào vở Luyện viết. 2.2. Viết chữ cỡ nhỏ HS đọc các vần và từ ngữ (cỡ nhỏ): ooc, quần soóc; oap, ì oạp. HS viết từng vần, từ ngữ (cỡ nhỏ). Chú ý độ cao các con chữ q, p, s. HS viết vào vở Luyện viết; hoàn thành phần Luyện tập thêm (cỡ chữ nhỏ). 3. Củng cố, dặn dò Tuyên dương những bạn viết cẩn thận, sạch đẹp.
- TẬP VIẾT (1 tiết sau bài 137) I. MỤC TIÊU Viết đúng các vần oeo, uêu, oao, uâng, uyp, uyu; các tiếng ngoằn ngoèo, nguều ngoào, bâng khuâng, đèn tuýp, khúc khuỷu chữ viết thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài: Tập viết tiếp 6 vần và từ ngữ có vần vừa học ở bài 137 (Vần ít gặp). Tiếp tục luyện viết chữ cỡ nhỏ. 2. Luyện tập 2.1. Viết chữ cỡ nhỡ HS đánh vần, đọc trơn các vần và từ ngữ (cỡ nhỡ): oeo, ngoằn ngoèo; uêu, oao, nguều ngoào; uâng, bâng khuâng, uyp, đèn tuýp. GV hướng dẫn cách viết. Chú ý độ cao các con chữ, cách nối nét, vị trí đặt dấu thanh trong các tiếng: ngoằn ngoèo, nguều ngoào, đèn tuýp. HS viết vào vở Luyện viết. 2.2. Viết chữ cỡ nhỏ HS đánh vần, đọc trơn các vần và từ ngữ (cỡ nhỏ): uyp, đèn tuýp; uyu, khúc khuỷu. GV hướng dẫn cách viết. Chú ý hạ độ cao các con chữ: y, p, đ, t, k, h. HS viết vào vở Luyện viết. 3. Củng cố, dặn dò: GV dặn HS về nhà đọc bài thơ Mời vào, truyện Hươu cao cô dạy con, Ngựa vằn nhanh trí để chuẩn bị làm bài kiểm tra thử: Đọc thành tiếng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 28 (Sách Kết nối tri thức)
16 p | 14 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 19 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 10 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 16 (Sách Kết nối tri thức)
13 p | 17 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 3 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 15 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 30 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 25 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 29 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 27 (Sách Kết nối tri thức)
7 p | 18 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 23 (Sách Kết nối tri thức)
15 p | 16 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 18 (Sách Kết nối tri thức)
15 p | 16 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 17 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 17 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 15 (Sách Kết nối tri thức)
19 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 11 (Sách Kết nối tri thức)
9 p | 21 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 8 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 4 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 7 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 11 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 6 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 7 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 4 (Sách Kết nối tri thức)
13 p | 8 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 35 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 29 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 10 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 12 | 0
- Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
- Không hoạt động
- Có nội dung khiêu dâm
- Có nội dung chính trị, phản động.
- Spam
- Vi phạm bản quyền.
- Nội dung không đúng tiêu đề.
- Về chúng tôi
- Quy định bảo mật
- Thỏa thuận sử dụng
- Quy chế hoạt động
- Hướng dẫn sử dụng
- Upload tài liệu
- Hỏi và đáp
- Liên hệ
- Hỗ trợ trực tuyến
- Liên hệ quảng cáo
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENTTừ khóa » Chữ Có Vần Oao
-
Những Băn Khoăn Của Phụ Huynh Về Tài Liệu Học Tiếng Việt Lớp 1
-
Từ Ngữ Có Vần Oao | TOP 5 Từ Các Bạn Cần Biết - Hoc365
-
Tiếng Việt Lớp 1- Vần OAO, OEO- Sgk T138- T139. - YouTube
-
Luyện đọc Phần Vần Oao Oay Oam Oăm Oăc Oen Oet…| Lớp 1
-
[Văn 7] Từ Cóvần "oao" - HOCMAI Forum
-
Bài 13: Oac, Oăc, Oao, Oap.pdf (Từ Ghép Với Vần Oac) | Tải Miễn Phí
-
Từ Có Vần Oeo
-
Giải Tiếng Việt 1 Trang 122, 123 Ôn Tập - Nhôm Kính Nam Phát
-
Chính Tả Nghe - Viết: Chơi Chuyền Và Phân Biệt Ao/oao, L/n, An/ang
-
Phương Pháp Dạy Học Môn Tiếng Việt 1-CNGD-Vần Oao, Oeo - 123doc
-
TopList #Tag: Từ Ngữ Chứa Tiếng Có Vần Oao
-
Nghe – Viết: Chơi Chuyền Phân Biệt Ao/oao, L/n, An/ang
-
1. Điền Ao Hoặc Oao Vào Chỗ Trống . Chính Tả