Giáo Trình Hướng Dẫn Cách Vận Dụng Toán Tử Divergence Trong ...

Giáo trình hướng dẫn cách vận dụng toán tử divergence trong chứng minh trường vecto phần 1 docx 10 13,5K 104 TẢI XUỐNG 104

Đang tải... (xem toàn văn)

XEM THÊM TẢI XUỐNG 104 1 / 10 trang TẢI XUỐNG 104

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 10
Dung lượng 349,85 KB

Nội dung

Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 105 Nếu F là trờng chất lỏng thì thông lợng chính là lợng chất lỏng đi qua mặt cong S theo hớng pháp vectơ n trong một đơn vị thời gian. Cho trờng vectơ (D, F ) với F = {X, Y, Z}. Trờng vô hớng div F = z Z y Y x X + + (6.4.2) gọi là divergence (nguồn) của trờng vectơ F . Ví dụ Cho trờng vectơ F = {xy, yz, zx} và điểm A(1, 1, -1) Ta có div F = y + z + x và div F (A) = 1 + 1 - 1 = 2 Định lý Cho F , G là các trờng vectơ và u là trờng vô hớng. Divergence có các tính chất sau đây. 1. div ( F + G ) = div F + div G 2. div (u F ) = u div F + < grad u, F > Chứng minh Suy ra từ định nghĩa (6.4.2) và các tính chất của đạo hàm riêng. Giả sử là miền đóng nằm gọn trong miền D và có biên là mặt cong kín S trơn từng mảnh, định hớng theo pháp vectơ ngoài n . Khi đó công thức Ostrogradski đợc viết lại ở dạng vectơ nh sau. >< S dS, nF = dVdivF (6.4.3) Chọn là hình cầu đóng tâm A, bán kính . Từ công thức (6.4.3) và định lý về trị trung bình của tích phân bội ba suy ra. div F(A) = >< S 0 dS, V 1 lim nF (6.4.4) Theo công thức trên, nguồn của trờng vectơ F tại điểm A là lợng chất lỏng đi ra từ điểm A theo hớng của trờng vectơ F. Cho trờng vectơ (D, F ) và điểm A D. Nếu div F(A) > 0 thì điểm A gọi là điểm nguồn. Nếu div F(A) < 0 thì điểm A gọi là điểm thủng. Ví dụ Cho trờng vectơ F = {xy, yz, zx} Ta có div F = y + z + x div F(1, 0, 0) = 1 > 0 điểm (1, 0, 0) là điểm nguồn div F(-1, 0, 0) = -1 < 0 điểm (-1, 0, 0) là điểm thủng n S Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Giỏo trỡnh hng dn cỏch vn dng toỏn t divergence trong chng minh trng vecto . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Trang 106 Giáo Trình Toán Chuyên Đề Đ5. Hoàn lu Cho trờng vectơ (D, F ) và đờng cong kín, trơn từng khúc, nằm gọn trong miền D, định hớng theo vectơ tiếp xúc T. Tích phân đờng loại hai K = >< ds, TF = ++ ZdzYdyXdx (3.5.1) gọi là hoàn lu của trờng vectơ F dọc theo đờng cong kín . Nếu F là trờng chất lỏng thì hoàn lu là công dịch chuyển một đơn vị khối lợng chất lỏng dọc theo đờng cong theo hớng vectơ T. Cho trờng vectơ (D, F ) với F = {X, Y, Z}. Trờng vectơ rot F = z Y y Z i + x Z z X j + y X x Y k (6.5.2) gọi là rotation (xoáy) của trờng vectơ F . Ví dụ Cho trờng vectơ F = {xy, yz, zx} và điểm A(1, 0, -1) Ta có rot F = {z, x, y} và rot F (A) = {-1, 1, 0} Định lý Cho F , G là các trờng vectơ và u là trờng vô hớng. Rotation có các tính chất sau đây. 1. rot ( F + G ) = rot F + rot G 2. rot (u F ) = u rot F + [ grad u, F ] Chứng minh Suy ra từ định nghĩa (6.5.2) và các tính chất của đạo hàm riêng. Giả sử S là mặt cong trơn từng mảnh, nằm gọn trong miền D, định hớng theo pháp vectơ n và có biên là đờng cong kín trơn từng khúc, định hớng theo vectơ tiếp xúc T phù hợp với hớng pháp vectơ n . Khi đó công thức Stokes viết lại ở dạng vectơ nh sau. >< ds, TF = >< S dS, nrotF (6.5.3) Chọn S là nửa mặt cầu tâm A, bán kính . Từ công thức (6.5.3) và định lý về trị trung bình của tích phân mặt loại hai suy ra. < rot F , n >(A) = >< ds, S 1 lim 0 TF (6.5.4) Theo công thức trên, cờng độ của trờng vectơ rot F theo hớng pháp vectơ n tại điểm A là công tự quay của điểm A theo hớng trục quay n . Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 107 Cho trờng vectơ (D, F ) và điểm A D. Nếu < rot F, n >(A) > 0 thì điểm A gọi là điểm xoáy thuận. Nếu < rot F, n >(A) < 0 thì điểm A gọi là điểm xoáy nghịch. Ví dụ Cho trờng vectơ F = {xy, yz, zx} và n = {x, y, z} Ta có rot F = {z, x, y} và < rot F, n > = zx + xy + yz < rot F, n > (1, 0, 1) = 1 > 0 điểm (1, 0, 1) là điểm xoáy thuận < rot F, n > (1, 0, -1) = -1 < 0 điểm (1, 0, -1) là điểm xoáy nghịch Định lý Cho trờng vectơ <D, F > và điểm A D. 1. Max | < rot F, n >(A) | = | rot F(A) | đạt đợc khi và chỉ khi n // rot F 2. Min | < rot F, n >(A) | = 0 đạt đợc khi và chỉ khi n rot F Chứng minh Suy ra từ tính chất của tích vô hớng. Theo kết quả trên thì cờng độ xoáy có trị tuyệt đối lớn nhất theo hớng đồng phơng với vectơ rot F và có trị tuyệt đối bé nhất theo hớng vuông góc với vectơ rot F. Đ6. Toán tử Hamilton Vectơ tợng trng = x i + y j + z k (6.6.1) với x , y và z tơng ứng là phép lấy đạo hàm riêng theo các biến x, y, và z gọi là toán tử Hamilton . Tác động toán tử Hamilton một lần chúng ta nhận đợc các trờng grad , div và rot đ nói ở các mục trên nh sau. 1. Tích của vectơ với trờng vô hớng u là trờng vectơ grad u u = ( x i + y j + z k )u = x u i + y u j + z u k (6.6.2) 2. Tích vô hớng của vectơ với trờng vectơ F là trờng vô hớng div F F = ( x i + y j + z k )(X i + Y j + Z k ) = x X + y Y + z Z (6.6.3) 3. Tích có hớng của vectơ với trờng vectơ F là trờng vectơ rot F Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . . . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Trang 108 Giáo Trình Toán Chuyên Đề ìF = ( x i + y j + z k ) ì (X i + Y j + Z k ) = z Y y Z i + x Z z X j + y X x Y k (6.6.4) Tác động toán tử Hamilton hai lần chúng ta nhận đợc các toán tử vi phân cấp hai. 4. Với mọi trờng vô hớng (D, u) thuộc lớp C 2 div ( grad u) = div ( x u i + y u j + z u k ) = 2 2 x u + 2 2 y u + 2 2 z u = u (6.6.5) Toán tử = 2 2 x i + 2 2 y j + 2 2 z k gọi là toán tử Laplace . Tức là u = div ( grad u) = (u) = 2 u 5. Với mọi trờng vô hớng (D, u) thuộc lớp C 2 rot ( grad u) = rot ( x u i + y u j + z u k ) = 0 (6.6.6) Tức là rot ( grad u) = ìu = 0 6. Với mọi trờng vectơ (D, F ) thuộc lớp C 2 div ( rot F ) = div z Y y Z i + x Z z X j + k y X x Y = 0 (6.6.7) Tức là div ( rot F ) = ( ì F ) = 0 7. Với mọi trờng vectơ (D, F ) thuộc lớp C 2 rot ( rot F ) = rot z Y y Z i + x Z z X j + k y X x Y = grad (div F ) - F (6.6.8) Đ7. Trờng thế Trờng vectơ (D, F ) với F = {X, Y, Z} gọi là trờng thế nếu có trờng vô hớng (D, u) sao cho F = grad u. Tức là X = x u Y = y u Z = z u (6.7.1) Hàm u gọi là hàm thế vị của trờng vectơ F . Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 109 Từ định nghĩa suy ra nếu trờng vectơ F là trờng thế thì rot F = rot (grad u) = 0 (6.7.2) Chúng ta sẽ chứng minh rằng điều ngợc lại cũng đúng. Định lý Trờng vectơ (D, F ) là trờng thế khi và chỉ khi rot F = 0 Chứng minh Điều kiện cần suy ra từ công thức (6.7.2). Chúng ta chứng minh điều kiện đủ Giả sử rot F = 0 Khi đó với mọi đờng cong kín, trơn từng khúc và nằm gọn trong miền D. ++ ZdzYdyXdx = >< S dS, nFrot = 0 với S là mặt cong trơn từng mảnh, nằm gọn trong miền D và có biên định hớng theo pháp vectơ n là đờng cong . Suy ra với mọi A, M D tích phân ++ AM ZdzYdyXdx không phụ thuộc vào đờng lấy tích phân. Cố định điểm A D và đặt u(M) = ++ AM ZdzYdyXdx với M D Do các hàm X, Y, Z có đạo hàm riêng liên tục nên hàm u có đạo hàm riêng liên tục trên miền D. Kiểm tra trực tiếp ta có grad u = F Từ đó suy ra trờng vectơ F là trờng thế và hàm u là hàm thế vị của nó. Từ các kết quả ở trên suy ra ý nghĩa cơ học của trờng thế nh sau. 1. Trong trờng thế không có điểm xoáy rot F = 0 2. Hoàn lu dọc theo đờng cong kín nằm gọn trong miền D luôn bằng không. K = >< ds, TF = >< S dS, nFrot = 0 (6.7.3) 3. Công dịch chuyển bằng thế vị điểm cuối trừ đi thế vị điểm đầu. >< MN ds,TF = ++ MN ZdzYdyXdx = MN du = u(N) - u(M) (6.7.4) u(N) u(M) Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Trang 110 Giáo Trình Toán Chuyên Đề Đ8. Trờng ống Trờng vectơ (D, F ) với F = {X, Y, Z} gọi là trờng ống nếu có trờng vectơ (D, G ) với G = {X 1 , Y 1 , Z 1 } sao cho F = rot G. Tức là X = z Y y Z 11 Y = x Z z X 11 Z = y X x Y 11 (6.8.1) Trờng vectơ G gọi là trờng thế vị của trờng vectơ F. Từ định nghĩa suy ra nếu F là trờng ống thì div F = div (rot G) = 0 (6.8.2) Có thể chứng minh rằng điều ngợc lại cũng đúng. Tức là chúng ta có kết quả sau đây. Định lý Trờng vectơ (D, F ) là trờng ống khi và chỉ khi div F = 0 Từ các kết quả ở trên suy ra ý nghĩa cơ học của trờng ống nh sau. 1. Trong trờng ống không có điểm nguồn div F = 0 2. Thông lợng qua mặt cong kín nằm gọn trong miền D luôn bằng không. = >< S dS,nF = dVdivF (6.8.3) 3. Thông lợng đi qua các mặt cắt của một luồng là nh nhau. Giả sử S là mặt trụ kín nh hình bên S = S 0 + S 1 + S 2 Trong đó S định hớng theo pháp vecto ngoài n S 0 định hớng theo pháp vecto n 0 ngợc hớng với trờng vectơ F, S 1 định hớng theo pháp vecto n 1 cùng hớng với trờng vectơ F. S 2 định hớng theo pháp vecto n 2 vuông góc với trờng vectơ F. Theo tính chất của trờng ống và tính cộng tính của tích phân 0 = >< S dS,nF = >< 0 S dS, 0 nF + >< 1 S dS, 1 nF + >< 2 S dS, 2 nF Từ đó suy ra >< 1 S dS, 1 nF = - >< 0 S dS, 0 nF = >< 0 S dS, 1 nF Hay nói cách khác thông lợng của trờng ống đi qua các mặt cắt là một hằng số. Trờng vectơ (D, F ) gọi là trờng điều hoà nếu nó vừa là trờng thế và vừa là trờng ống. Tức là có trờng vô hớng (D, u ) và trờng vectơ (D, G ) sao cho F = grad u = rot G (6.8.4) Từ đó suy ra F n 0 S 0 S n 2 S 1 n 1 Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 111 u = div (grad u) = div (rot G) = 0 (6.8.5) Tức là hàm thế vị của trờng điều hoà là hàm điều hoà. Từ các kết quả ở trên suy ra ý nghĩa cơ học của trờng ống nh sau. 1. Trong trờng điều hoà không có điểm xoáy, điểm nguồn rot F = 0 và div F = 0 2. Hoàn lu dọc theo đờng cong kín nằm gọn trong miền D luôn bằng không. K = >< ds, TF = 0 3. Thông lợng qua mặt cong kín nằm gọn trong miền D luôn bằng không. = >< S dS,nF Bài tập chơng 6 1. Tìm đạo hàm tại điểm A theo hớng vectơ e của trờng vô hớng u = xy - z 2 a. A(1, 2, 3) và e{1, 1, 1} b. A(1, 1, 0) và e{0, 1, 1} c. A(1, 0, 1) và e là hớng phân giác trong của góc Oxy 2. Cho trờng vô hớng u = x 2 + y 2 - z 2 a. Tìm độ lớn và hớng của vectơ grad u tại điểm A(1, - 2, 1) b. Tìm góc giữa grad u(1, 1, 1) và grad u(1, -1, 0) c. Tìm điểm M sao cho grad u(M) đồng phơng với trục Oy 3. Cho trờng bán kính r = 222 zyx ++ a. Tìm e r với e{-1, 0, 1} b. Tìm grad r 1 và grad r 2 c. Tìm grad f(r) với hàm f là hàm có đạo hàm liên tục. 4. Tìm Divergence của các trờng vectơ F tại điểm A sau đây. a. F = {xy, yz, zx} và A(1, 1, 2) b. F = {xy 2 , yz 2 , zx 2 } và A(-2, 0, 1) c. F = {xyz, x + y + z, xy + yz + zx} và A(0, 1, 2) 4. Tìm Rotation của các trờng vectơ F tại điểm A sau đây. a. F = {x 2 y, y 2 z, z 2 x} và A(2, -1, 1) b. F = {yz, zx, xy} và A(1, 3, 2) c. F = {x 2 + y 2 , y 2 + z 2 , z 2 + x 2 } và A(-2, 3, 1) Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Trang 112 Giáo Trình Toán Chuyên Đề 6. Chứng minh các đẳng thức sau đây. a. div (F ì G) = F rot G - G rot F b. rot (rot F) = grad (div F) - F 7. Cho (D, u) và (D, v) là các trờng vô hớng, r = 222 zyx ++ là trờng bán kính, còn hàm f là hàm có đạo hàm liên tục. Hy tính a. div (grad f(r)) b. div (u grad v) c. rot (grad rf(r)) 8. Tính thông lợng của trờng vectơ F qua mặt cong S. a. F = {x, y, z} qua phần mặt phẳng x + y + z = 1 trong góc phần tám thứ nhất b. F = {xy, yz, zx} qua phần mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1 trong góc phần tám thứ nhất c. F = {xy, yz, zx} qua phần mặt parabole z = x 2 + y 2 và 0 z 1 d. F = {x, y, z} qua mặt cong kín z = x 2 + y 2 , 0 z 1 e. F = {x 3 , y 3 , z 3 } qua mặt cong kín x 2 + y 2 + z 2 = 1 f. F = {xy 2 , x 2 y, z} qua mặt cong kín z = 4 - x 2 - y 2 và 0 z 4 9. Tính hoàn lu của trờng vectơ F dọc theo đờng cong . a. F = {x, y, z} theo đờng xoắn ốc x = a cost, y = a sint, z = bt với t [0, /2] b. F = {xy, yz, zx} theo đoạn thẳng nối hai điểm A(a, 1, 1) và B(2, 4, 8) c. F = {-y, x, 0} theo đờng cong kín (x - 2) 2 + y 2 = 1 và z = 0 d. F = {x 3 , y 3 , z 3 } theo đờng cong kín x 2 + y 2 + z 2 = 1 và x + y + z = 1 e. F = {xy 2 , x 2 y, z} theo đờng cong kín z = x 2 + y 2 và z = x + y Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 113 Chơng 7 Phơng trình truyền sóng Đ1. Phơng trình đạo hàm riêng tuyến tính cấp 2 Cho miền D 3 2 và các hàm a, b, c : D 3. Phơng trình đạo hàm riêng tuyến tính cấp 2 với hai biến độc lập có dạng nh sau a(x, y) 2 2 x u + 2b(x, y) yx u 2 + c(x, y) 2 2 y u = F(x, y, u, x u , y u ) (7.1.1) Kí hiệu (x, y) = b 2 (x, y) - a(x, y)c(x, y) với (x, y) D 1. Nếu (x, y) D, (x, y) > 0 thì phơng trình (7.1.1) có dạng hyperbole 2. Nếu (x, y) D, (x, y) = 0 thì phơng trình (7.1.1) có dạng parabole 3. Nếu (x, y) D, (x, y) < 0 thì phơng trình (7.1.1) có dạng ellipse Giả sử ánh xạ : D , (x, y) (, ) với J(x, y) = xyyx 0 (7.1.2) là phép đổi biến từ miền D vào miền . Theo công thức đạo hàm hàm hợp x u = x u x u + , y u = y u y u + 2 2 x u = 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 x u x u x u xx u 2 x u + + + + yx u 2 = yx u yx u yx u xyyx u yx u 22 2 22 2 2 + + + + + 2 2 y u = 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 y u y u y u yy u 2 y u + + + + Thay vào phơng trình (7.1.1) nhận đợc a 1 (, ) 2 2 u + 2b 1 (, ) u 2 + c 1 (, ) 2 2 u = F 1 (, , u, u , u ) Trong đó a 1 (, ) = a(x, y) 2 x + 2b(x, y) yx + c(x, y) 2 y Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . . Chơng 7. Phơng Trình Truyền Sóng Trang 114 Giáo Trình Toán Chuyên Đề b 1 (, ) = a(x, y) yx + b(x, y) + xyyx + c(x, y) yx c 1 (, ) = a(x, y) 2 x + 2b(x, y) yx + c(x, y) 2 y Suy ra 1 (, ) = 2 1 b - a 1 c 1 = (x, y)J 2 (x, y) Tức là chúng ta có định lý sau đây. Định lý Phép đổi biến không suy biến không làm thay đổi dạng của phơng trình đạo hàm riêng tuyến tính cấp 2. Nếu và là các nghiệm riêng độc lập của phơng trình a(x, y) 2 x + 2b(x, y) yx + c(x, y) 2 y = 0 (7.1.3) thì a 1 (x, y) = b 1 (x, y) = c 1 (x, y) = 0. Khi đó phơng trình (7.1.1) có dạng chính tắc u 2 = F 1 (, , u, u , u ) Giả sử (x, y) là một nghiệm riêng không tầm thờng của phơng trình (7.1.3). Chúng ta có ( x , y ) (0, 0) không giảm tổng quát có thể xem y 0. Khi đó phơng trình (x, y) = C xác định hàm ẩn y = y(x) có đạo hàm y(x) = - x / y . Thay vào phơng trình (7.1.3) nhận đợc phơng trình vi phân a(x, y)y 2 - 2b(x, y)y + c(x, y) = 0 với a(x, y) 0 (7.1.4) gọi là phơng trình đặc trng của phơng trình (7.1.1) 1. Nếu (x, y) = b 2 (x, y) - a(x, y)c(x, y) > 0 thì phơng trình (7.1.4) có nghiệm thực y = dx )y,x(a )y,x()y,x(b + C Đổi biến + = y - dx )y,x(a )y,x()y,x(b và - = y - + dx )y,x(a )y,x()y,x(b Đa về dạng chính tắc của phơng trình hyperbole 2 2 u - 2 2 u = F 2 (, , u, u , u ) (7.1.5) 2. Nếu (x, y) = b 2 (x, y) - a(x, y)c(x, y) = 0 thì phơng trình (7.1.4) có nghiệm kép Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m Click to buy NOW! P D F - X C h a n g e V i e w e r w w w . d o c u - t r a c k . c o m . . . (1, 0, 1) = 1 > 0 điểm (1, 0, 1) là điểm xoáy thuận < rot F, n > (1, 0, -1) = -1 < 0 điểm (1, 0, -1) là điểm xoáy nghịch Định lý Cho trờng vectơ <D, F > và điểm A D. 1. . t divergence trong chng minh trng vecto . Chơng 6. Lý Thuyết Trờng Trang 10 6 Giáo Trình Toán Chuyên Đề Đ5. Hoàn lu Cho trờng vectơ (D, F ) và đờng cong kín, trơn từng khúc, nằm gọn trong. b. A (1, 1, 0) và e{0, 1, 1} c. A (1, 0, 1) và e là hớng phân giác trong của góc Oxy 2. Cho trờng vô hớng u = x 2 + y 2 - z 2 a. Tìm độ lớn và hớng của vectơ grad u tại điểm A (1, - 2, 1)

Ngày đăng: 09/08/2014, 12:20

Xem thêm

  • Giáo trình hướng dẫn cách vận dụng toán tử divergence trong chứng minh trường vecto phần 1 docx

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

  • giáo trình hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt
  • giáo trình hướng dẫn thực hành kế toán

Từ khóa » Toán Tử Div Rot Grad