Giáo Viên Chủ Nhiệm Tiếng Anh Là Gì? - Trung Tâm Gia Sư Toàn Cầu
Có thể bạn quan tâm
Rất nhiều học sinh trong quá trình học Tiếng Anh về chủ đề giáo dục nói về lịch học của mình, trường mình đang học, môn học mình đang theo, điểm thi cuối kỳ là bao nhiêu, thắc mắc giáo viên chủ nhiệm dịch sang tiếng Anh là gì. Hãy cùng gia sư Toàn Cầu tìm hiểu thầy cô giáo chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì nhé.
Mục lục
- Giáo viên chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì?
- Các từ tiếng Anh thông dụng chủ đề giáo dục
Giáo viên chủ nhiệm trong Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Việt, giáo viên chủ nhiệm là một trong những thầy cô giáo đang giảng dạy ở lớp có đủ các tiêu chuẩn và điều kiện đứng ra làm chủ nhiệm lớp trong một năm học hoặc trong tất cả các năm tiếp theo của cấp học. Giáo viên chủ nhiệm lớp thực hiện nhiệm vụ quản lí lớp học và là nhân vật chủ chốt, người tập hợp, dìu dắt giáo dục học sinh phấn đấu trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt, công dân tốt và xây dựng một tập thể học sinh vững mạnh.
Trong Tiếng Anh, người ta sử dụng khá thông dụng các từ sau để nói về giáo viên chủ nhiệm ( bao gồm cả thầy/cô giáo chủ nhiệm) – head master /ˈhedˌmæs.tər/ : còn có nghĩa là thầy hiệu trưởng – class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər/ hoặc head teacher /hed ˈtiːtʃər/ – form teacher /fɔːm ˈtiːtʃər/ – homeroom teacher /ˈhəʊm.ruːm ˈtiːtʃər/
Thường thì chúng ta sẽ sử dụng từ head teacher và homeroom teacher sẽ đúng với ý nghĩa của giáo viên chủ nhiệm nhất, các bạn nhớ để dùng cho phù hợp ngữ cảnh và tránh gây hiểu nhầm.
Các từ tiếng Anh thông dụng chủ đề giáo dục
Dưới đây là các từ thông dụng khi chúng ta học Tiếng Anh nói về chủ đề trường học, lớp học, môn học, điểm thi… Các bạn tham khảo học và phát âm các từ mới giúp giao tiếp Tiếng Anh hoặc làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt nhất.
lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate /ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: chứng chỉ qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết) curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung) subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) theme /θiːm /: chủ điểm topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học credit / ˈkredɪt/: điểm khá distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy) plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /, visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp lesson plan / ˈlesn plæn/: giáo án birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər / or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu performance /pərˈfɔːrməns /: học lực term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs) hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ) summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi) student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên) textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên) integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông day school /deɪ skuːl/: trường bán trú state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo fail (an exam) /feɪl /: trượt optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
4.9/5 - (8 votes)Từ khóa » Thầy Giáo Cũ Tiếng Anh Là Gì
-
OLD TEACHER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Thầy Giáo - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
THẦY GIÁO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "thầy Giáo" - Là Gì?
-
Thầy Giáo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Miêu Tả Thầy Cô Giáo Cũ đã Dạy Mình. Bằng Tiếng Anh Nhé Có Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ Thầy Giáo Bằng Tiếng Việt
-
Thầy Giáo Tiếng Anh - Facebook
-
Thầy Giáo Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Tập đọc: Người Thầy Cũ - MonKa.Vn