GIẦY DÉP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GIẦY DÉP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từgiầy dépfootweargiày dépda giàyđôi giàygiầy dépda giầyshoesgiàygiầy

Ví dụ về việc sử dụng Giầy dép trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lối vào nhà với tủ giầy dép.Entrance way with the shoe cupboard.Quần áo và giầy dép giá giảm đi 3,4%.Clothing and footwear prices fell 6.4%.Quan niệm của người dân Malaysia không mang giầy dép vào nhà.Nepali people do no bring in footwear in the house.Màn I: Mời tháo giầy dép, chúng ta chuẩn bị bay….Act I: Take off your shoes, We're flying….Công ty cổ phần giầy Thụy Khuê có nănglực thiết kế chế tạo giầy dép.Thuykhue Joint Stock Company be able to design andmanufacture footwear.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từmang dépđi dépbán giày dépgiày dép phù hợp Sử dụng với danh từgiày dépgiầy dépchiếc dépdép lê Không có quần áo hoặc giầy dép mới khi cần.Can't have new clothes or shoes when they need them.Đi loại giầy dép không làm thay đổi hình dạng của bàn chân.Wear shoes that do not change the shape of your foot.Các thiết bị kiểm tra túi, giầy dép và hàng may mặc đều thành công;Suitcase, footwear and garment testing equipments are success fully produced;Trong đó, giầy dép đạt 8,53 tỷ USD, túi xách đạt 1,8 tỷ USD.In particular, footwear reached 8.53 billion USD and bags reached 1.8 billion USD.Vậy làm thế nào để bạn chắc chắn rằng giầy dép của bạn phù hợp với môi trường làm việc của bạn?So how do you make sure that your footwear is fit for your environment?Nhiều binh sĩ gần như không còn vũ khí, thậm chí có khá nhiều người cũng không còn cả giầy dép.Many soldiers were entirely without weapons, quite a few even without footgear.Cũng có thể có tục lệ cởi giầy dép khi đi vào trong nhà, theo sự dẫn đường của người khác.It may also be customary to take off your footwear while entering into homes, follow other people's lead.Nấm mốc trong không khí bên ngoài có thể bịđưa vào trong nhà trên quần áo, giầy dép, túi và thậm chí là thú nuôi.Mold in the air outside can be brought indoors on clothing, shoes, bags, and even pets.Khi bạn cân đối sổ sách, mua giầy dép, đo khoảng cách hay kiểm tra thời gian, bạn đang sử dụng toán học.When you balance your checkbook, buy shoes, measure distance or check the time, you're using math.Khi đó, các cổ độngviên đội bóng con trai của Zayed đã đồng loạt ném chai lọ, giầy dép và nhiều đồ vật khác xuống sân thi đấu.At that time,the fans of Zayed's son team threw bottles, shoes and other items at the field.Chọn giầy dép an toàn, nếu được yêu cầu, có chứng nhận của CSA và được xếp loại nguy cơ phù hợp.DO select safety footwear, if required, that is CSA approved and carries the proper ratings for the hazard.Từ năm 2000,doanh số các mặt hàng quần áo, giầy dép và mỹ phẩm tăng với tốc độ bình quân từ 11% đến 14%.Since 2000, the turnover of clothes, footwear and cosmetics has increased at an average level of 11% to 14% yearly.Máy làm giầy dép cao su thông minh lò nướng nhựa PVC được sử dụng để nướng khuôn để loại bỏ các tác nhân nước.Intelligent rubber slippers shoe making machine pvc oven is used to bake the mold in order to remove the water agent.Bạn có thể nghĩ rằng sẽ nhìn thấy tình trạng hỗn độn( sổ sách, giấy tờ, giầy dép và đồ chơi xung quanh nhà và trên sàn) trong hầu hết các nhà.You can expect to see clutter(books, papers, shoes and toys around the house and on the floor) in most homes.Khi vào chùa, bạn phải cởi bỏ giầy dép, vậy nên hãy mang theo một chiếc túi ni long đựng giày dép, sau đó để vào trong ba lô.When you enter the pagoda, you must remove your shoes, so you should bring a plastic bag with shoes, then put them in your backpack.Đặc tính xốp nở của EVA giữ được tính hấp thụ tác động và tính ổn định nên góp phần tạo nên những chức năng vàsự cao cấp cho bao lô và giầy dép.EVA's expanded foam properties retain impact absorption and stability thus contributing to the functionality andsuperiority of the bag and shoe.Quần áo và vật dụng ngủ qua đêm- bao gồm quần áo theomùa, đồ lót và giầy dép, túi ngủ, tấm lót ngủ, áo đi mưa hoặc ô.Clothes and sleeping equipment- clothes appropriate for the particular season of the year,spare underwear and shoes, a sleeping bag, a camping mat, a raincoat or an umbrella.Những món đồ này sẽ có quần áo, giầy dép, đồ dùng phòng tắm, giấy tờ và có thể cả bản đồ, hướng dẫn du lịch, tài liệu đọc, thông tin khách sạn hoặc thuê xe.This will include clothing, shoes, toiletries, and paperwork and possibly also maps, guidebooks, reading material, and hotel or rental car information.Có rất nhiều sự lựa chọn cho bạn để mua sắm khi đặt chân đến Chợ Nga:quần áo, giầy dép, các đồ lụa silk, đồ cổ( giả có thật có), các tác phẩm điều khắc,….There are many choices for you to shop when arriving Russian Market:clothing, footwear, silk, antique(both auth and fake), the sculptures….Hiệp hội các nhà phân phối và bán lẻ giầy dép Mỹ( Footwear Distributors and Retailers of America) khẳng định một sự leo thang thuế quan đánh vào giày dép sẽ rất“ thảm họa”.The Footwear Distributors and Retailers of America, a trade association, said an escalation in tariffs on shoes would be"catastrophic.".Các cơ sở công nghiệp gia đình lề đường bung ra ở khắp nơi,sản xuất mọi thứ từ quần áo và giầy dép đến làm nhái đồng hồ Cartier và túi xác Vuitton.Street-side cottage industries have sprung up everywhere,manufacturing anything from clothing and footwear to imitation Cartier watches and Vuitton bags.Xuất khẩu lớn nhất củaCampuchia là hàng may mặc và giầy dép, với hơn 700.000 lao động trong các nhà máy quần áo và giày dép của Trung Quốc.Cambodia's biggest exports are garments and footwear, with more than 700,000 people employed making clothes and shoes in the many Chinese-owned factories in the country.Giầy dép, cũng như tất cả các loại dụng cụ và thiết bị, chỉ tốt nhất khi chúng đáng tin cậy nhất, nghĩa là khi chúng thực hiện chức năng của mình một cách im lặng và kín đáo.Shoes, like all kinds of tools and equipment, are at their best when they are most reliable, that is, when they perform their function silently and unobtrusively.Matthew Priest,chủ tịch hiệp hội phân phối và bán lẻ giầy dép Hoa Kỳ, cho hay ông không nghĩ rằng có sự gì khác thường đang xảy ra, dù rằng có lo ngại từ phía New Balance.Matthew Priest, president of the Footwear Distributors and Retailers of America, doesn't believe there's anything nefarious going on, despite New Balance's concerns.Theo nghiên cứu của Westfield Group, một trong những hãng bán lẻ lớn nhất thế giới cho thấy, đàn ông ở Anh tiêu 13tỷ bảng mỗi năm cho quần áo, giầy dép và phụ kiện.A new study by the Westfield Group, one of the world's largest shopping mall operators, shows that British men spend around £13 billion a year,almost a thousand pounds each on clothes, shoes and accessories.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 76, Thời gian: 0.0165

Từng chữ dịch

giầydanh từshoeshoesbootsbootdépdanh từslippersandalfootwearslipperssandals S

Từ đồng nghĩa của Giầy dép

giày shoe footwear giấy dầugiấy dính

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giầy dép English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dép Nghĩa Tiếng Anh Là Gì