Giấy điệp – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giấy điệp là loại giấy dân gian của Việt Nam, thường được nhắc tới cùng với tranh Đông Hồ. Trong quy trình sản xuất giấy điệp, người ta nghiền nát vỏ con điệp, một loại sò vỏ mỏng ở biển, rồi trộn bột đã nghiền với hồ (có lẽ là bột gạo nếp đã được nấu) rồi dùng chổi lá cây thông quét lên mặt giấy dó. Chổi lá thông tạo nên những ganh chạy theo đường quét và vỏ điệp tự nhiên cho màu trắng, có ánh lấp lánh những mảnh điệp nhỏ dưới ánh sáng, có thể pha thêm màu khác vào hồ trong quá trình làm giấy điệp.

Các tranh dân gian vẽ trên giấy điệp
Tranh Nhân nghĩa
Tranh Lợn Âm Dương
Tranh đánh ghen

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giấy dó

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Giấy
Lịch sử giấy
Các vật liệu
  • Bột giấy
  • Fiber crop
  • Giấy cói
  • Paper chemicals
Các dạng
  • Bituminous waterproofing#Roofing felt
  • Blotting
  • Bond
  • Red rosin
  • Construction
  • Special fine paper#Copy paper
  • Cotton
  • Crêpe
  • Display board
  • Giấy dó
    • Giấy điệp
  • Giấy bóng kính
  • Ấn Độ
  • Giấy Kraft
  • Laid
  • Lọc
  • Manila
  • Giấy in báo
  • Oatmeal
  • Onionskin
  • Origami paper
  • Rolling paper
  • Security paper
  • Seed paper
  • Tar paper
  • Thermal paper
  • Tissue paper
  • Giấy can
  • Giấy không thấm mỡ
  • Giấy giả da
  • Transfer paper
  • Tree-free paper
  • Wallpaper
  • Waterproof paper
  • Wax paper
  • Wood-free paper
  • Wove paper
  • Giấy viết
  • Giấy Tuyên
Giấy
  • Khổ giấy
  • Định lượng
  • Đơn vị số lượng giấy
Sản xuất
  • Sản xuất giấy
  • Paper engineering
  • Paper mill
  • Paper machine
  • Calender
  • Sulfite process
  • Kraft process
  • Soda pulping
  • Paper recycling
Công nghiệp
  • Danh sách các nhà máy giấy
  • Pulp and paper industry in Europe
  • Pulp and paper industry in Canada
  • Pulp and paper industry in India
  • Pulp and paper industry in Japan
  • Pulp and paper industry in the United States
Các vấn đề
  • Bleaching of wood pulp
  • Tác động môi trường của giấy
    • FSC
    • PEFC
  • Environmental impact of paper#Issues
  • Thể loại Thể loại:Giấy
  •  Commons:Category:Paper
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giấy_điệp&oldid=70843834” Thể loại:
  • Giấy
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
  • Hoàn toàn không có nguồn tham khảo

Từ khóa » Giày Vò Wiki