Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung Chuẩn Như Người Bản Xứ

Mục lục

  • Chào hỏi xã giao
  • Giới thiệu bản thân
  • Giới thiệu tên
  • Giới thiệu tuổi tác
  • Giới thiệu nơi sinh sống, quê quán, quốc tịch
  • Giới thiệu về trình độ học vấn, công việc
  • Giới thiệu về gia đình bằng Tiếng Trung
  • Giới thiệu về sở thích của bản thân
  • Giới thiệu về bạn bè
  • Giới thiệu về tình trạng hôn nhân

Trong tiếng Trung giao tiếp thì tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là bài học cơ bản nhất mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng phải nắm vững.

Vậy nên hôm nay, để Tiếng Trung Cầm Xu giới thiệu cho các bạn “Cách giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung chuẩn như người bản xứ”.

Chào hỏi xã giao

Hai dạng câu chào hỏi xã giao đơn giản nhất là 你好 (Nǐ hǎo) Xin chào và  大家好! (Dàjiā hǎo!) Chào mọi người

Hai dạng câu trên có thể dùng trong mọi trường hợp xã giao, ngoài ra còn có thể chào hỏi theo:

  • Theo thời điểm trong ngày: 早上好/下午好/晚上好。(Zǎoshàng hǎo – chào buổi sáng/xiàwǔ hǎo- chào buổi chiều/wǎnshàng hǎo- chào buổi tối)
  • Xin phép tự giới thiệu: 我先介绍一下儿, 我是… (Wǒ xiān jièshào yīxià er, wǒ shì… – Trước tiên tôi xin giới thiệu về bản thân tôi, tôi là…)

Giới thiệu bản thân

Cách 1: 你好,自我介绍一下儿,我叫。。。 /nǐ hǎo, zìwǒ jièshào yiíxiàr, wǒ jiào…/

Xin chào, xin tự giới thiệu, tôi tên là …

Cách 2: 首先,让我介绍一下儿,我叫。。。 /shǒuxiān, ràng wǒ jièshào yíxiàr, wǒ jiào…/

Trước tiên, cho tôi giới thiệu một chút, tôi tên là …

Giới thiệu tên

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

我姓,叫Wǒ xìng…, jiào…Tôi họ…, tên là…
我叫Wǒ jiào …Tôi tên là…
我的名字是Wǒ de míngzì shì…Tên của tôi là…

Giới thiệu tuổi tác

Sau khi giới thiệu họ tên của bạn xong, để dễ dàng trong việc xưng hô thì bạn có thể giới thiệu về tuổi tác như sau:

  • Giới thiệu bằng tuổi: 我今年22岁。(Wǒ jīnnián 22 suì – Tôi năm nay 22 tuổi)
  • Giới thiệu bằng năm sinh: 我是1998年出生。(Wǒ shì 1998 nián chūshēng – Tôi sinh năm 1998)
  • Giới thiệu bằng con giáp: 我属老虎 。(Wǒ shǔ lǎohǔ – Tôi cầm tinh con Hổ)
  • Giới thiệu bằng dạng câu tương đối: 我今年22多岁/ 我差不多三十岁了/我的年龄跟你一样大。(Wǒ jīnnián 22 duō suì/ wǒ chàbùduō sānshí suìle/wǒ de niánlíng gēn nǐ yīyàng dà – Tôi năm nay hơn 22 tuổi/ Tôi gần 30 tuổi/ Tuổi tôi bằng tuổi bạn)

Các bạn có thể thay bằng 1 số câu sau:

Nếu đang học đại học, thì sẽ nói:

我在北京大学学习。 /wǒ zài Běijīng dàxué xuéxí.

Tôi đnag học tại đại học Bắc Kinh.

Hoặc vừa tốt nghiệp đại học:

我刚毕业大学。 /wǒ gāng bìyè dàxué./

Tôi vừa tốt nghiệp đại học.

Giới thiệu nơi sinh sống, quê quán, quốc tịch

Quê quán, nơi sinh sống hay quốc tịch là những vấn đề thường được hỏi đến, đặc biệt nếu khi bạn sinh sống, học tập và làm việc tại nước ngoài. Có thể giới thiệu như sau:

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

我是Wǒ shì …. rénTôi là người ….
我住在Wǒ zhù zài…Tôi sống ở…
我来自Wǒ láizì…Tôi đến từ…
我出生于Wǒ chūshēng yú…Tôi sinh ra tại…
我的家乡是….wǒ de jiāxiāng shì …Quê hương của tôi ở…
  • Giới thiệu về quê quán: 我的老家是…/ 我来自…/ 我出生于… (Wǒ de lǎojiā shì…/ Wǒ láizì…/ Wǒ chūshēng yú… – Quê tôi ở…/ Tôi đến từ…/ Tôi sinh ra tại…)
  • Giới thiệu về nơi sinh sống: 我现在住在河内/ 我曾经住在河内/我从2016年就在河内生活。(Wǒ xiànzài zhù zài hénèi/ wǒ céngjīng zhù zài hénèi/wǒ cóng 2016 nián jiù zài hénèi shēnghuó – Tôi hiện nay ở Hà Nội/ Tôi từng sinh sống ở Hà Nội/ Kể từ năm 2016 tôi sinh sống ở Hà Nội)
  • Giới thiệu về quốc tịch: Thường trong trường hợp phỏng vấn quốc tế hoặc khi bạn ở nước ngoài thì chỉ cần giới thiệu mình quốc tịch hoặc đất nước là được:

我是越南人 (Wǒ shì yuènán rén – Tôi là người Việt Nam)

我来自越南 (Wǒ láizì yuènán – Tôi đến từ Việt Nam)

Tên một số quốc gia để các bạn tham khảo

美国 /Měiguó/: Nước Mỹ

加拿大 /Jiānádà/: Canada

中国 /Zhōngguó/: Trung Quốc

日本 /Rìběn/: Nhật Bản

韩国 /Hánguó/: Hàn Quốc

胡志明市 /Hú Zhìmíng shì/: Thành phố Hồ Chí Minh

和平 /Hépíng/: Hòa Bình

高平 /Gāopíng/: Cao Bằng

岘港 /Xiàn gǎng/: Đà Nẵng

Giới thiệu về trình độ học vấn, công việc

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

我是大学生Wǒ shì dàxuéshēngTôi là sinh viên
我在大学学习wǒ zài… dàxué xuéxíTôi học ở trường đại học…
我是高中二年级生Wǒ shì gāozhōng èr niánjí shēngTôi là học sinh lớp 11
我的专业是Wǒ de zhuānyè shì…Chuyên ngành của tôi là…
我当Wǒ dāng…Tôi làm (nghề)…
我在公司工作Wǒ zài… gōngsī gōngzuòTôi làm việc ở công ty…

Ví dụ:

  • Tôi là học sinh cấp 2 我是中学生 (wǒ shì zhōngxuéshēng):
  • Tôi là sinh viên 我是大学生 (wǒ shì dàxuéshēng):
  • Tôi là sinh viên năm thứ 3 đại học Quốc Gia Hà Nội 我是河内国家大学大三的学生 (wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēng):
  • Tôi là học sinh lớp 12 我是高中三年级生 (wǒ shì gāo zhòng sān niánjí shēng):
  • Tôi đang học lớp 11 我在读高二 (wǒ zàidú gāo’èr):
  • Tôi đang học tại trường đại học Thương Mại 我在商业大学学习 (wǒ zài shāngyè dàxué xuéxí):
  • Chuyên ngành của tôi là nhân viên kế toán 我的专业是会计员 (wǒ de zhuānyè shì kuàijì yuán):
  • Nghề của tôi là kĩ sư 我的工作是工程师 (wǒ de gōngzuò shì gōngchéngshī):
  • Tôi là giáo viên 我当老师 (wǒ dāng lǎoshī):

Giới thiệu về gia đình bằng Tiếng Trung

  • 你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? (Nhà bạn có mấy người?)
  • 我家有 … 口人。Wǒjiā yǒu… kǒu rén.(Nhà tôi có… người)
  • 你爸爸妈妈做什么工作?Nǐ bàba māmā zuò shénme gōngzuò? (Bố mẹ bạn làm nghề gì?)
  • 我爸爸是老师,妈妈是医生。Wǒ bàba shì lǎoshī, māmā shì yīshēng. (Bố tôi là giáo viên, mẹ tôi là bác sĩ.)
  • 你哥哥/妹妹/姐姐做什么工作?Nǐ gēgē/mèimei/jiějiě zuò shénme gōngzuò? (Anh trai/ em gái/ chị gái bạn làm nghề gì?)
  • 我哥哥/妹妹/姐姐是学生。Wǒ gēgē/mèimei/jiějiě shì xuéshēng. (Anh trai/ em gái/ chị gái tôi là học sinh.)
  • 我是独生儿子/ 女儿 Wǒ shì dú shēng érzi/ nǚ’ér ( Tôi là con trai một/ con gái một)
  • 我没有兄弟姐妹 Wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi (Tôi không có anh chị em)

Giới thiệu về sở thích của bản thân

  • 我的爱好是旅游 Wǒ de àihào shì lǚyóu (Sở thích của tôi là đi du lịch)
  • 我喜欢吃苹果 Wǒ xǐhuān chī píngguǒ (Tôi thích ăn táo)
  • 我是一个球迷 Wǒ shì yīgè qiúmí (Tôi là một người hâm mộ bóng đá)
  • 我有很多兴趣爱好,比如:听音乐,跳舞,唱歌,看电视,… Wǒ yǒu hěnduō xìngqù àihào, bǐrú: Tīng yīnyuè, tiàowǔ, chànggē, kàn diànshì,… (Tôi có rất nhiều sở thích, ví dụ như: nghe nhạc, nhảy múa, ca hát, xem tivi,…)
  • 业余时间我喜欢做饭 Yèyú shíjiān wǒ xǐhuān zuò fàn (Thời gian rảnh rỗi tôi thích nấu cơm)
  • 我最喜欢买东西 Wǒ zuì xǐhuān mǎi dōngxī (Tôi thích nhất là đi mua sắm)

Giới thiệu về bạn bè

Ngoài ra bạn còn có thể giới thiệu thêm về bạn bè của mình như sau:

  • 我有很多朋友。Wǒ yǒu hěnduō péngyǒu. (Tôi có rất nhiều bạn bè)
  • 我只有一个好朋友。Wǒ zhǐyǒu yīgè hǎo péngyǒu. (Tôi chỉ có một người bạn thân)
  • 我的闺蜜很漂亮。Wǒ de guīmì hěn piàoliang. (Bạn thân tôi rất xinh đẹp)
  • 我的朋友说汉语说得很流利。Wǒ de péngyǒu shuō hànyǔ shuō dé hěn liúlì. (Bạn tôi nói tiếng Trung rất trôi chảy)
  • 我闺蜜很喜欢买东西。Wǒ guīmì hěn xǐhuān mǎi dōngxī. (Bạn tôi rất thích đi mua đồ)
  • 我跟朋友都很喜欢去旅游。Wǒ gēn péngyǒu dōu hěn xǐhuān qù lǚyóu. (Tôi và bạn bè đều rất thích đi du lịch)

Giới thiệu về tình trạng hôn nhân

我是单身狗。 /wǒ shì dānshēn gǒu./

Tôi vẫn đang độc thân.

我有男朋友/女朋友了。 /wǒ yǒu nán péngyou/nǚ péngyou le./

Tôi có bạn trai/ bạn gái rồi.

我结婚了。 /wǒ jiéhūnle./

Tôi đã kết hôn rồi.

Bây giờ thì bạn đã tự tin giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung chưa nào? Quay video giới thiệu bản thân và để Tiếng Trung Cầm Xu cùng xem nhé!

> Xem thêm:

> 5+ cách nói lời xin lỗi bằng Tiếng Trung trong mọi trường hợp

> 10+ câu chúc bằng Tiếng Trung dùng trong mọi trường hợp

> 150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 3

———————————————————————————–

Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây 

Youtube

Facebook

Từ khóa » Tôi Là Trong Tiếng Trung