Giữ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨ˧˥ | jɨ˧˩˨ | jɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ̰˩˧ | ɟɨ˧˩ | ɟɨ̰˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
- vie-m:giữ
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 宁: trữ, ninh, chữ, giữ
- 𢷣: rỡ, gỡ, gở, đỡ, dỡ, dở, giữ, hững, giở, nhỡ
- 𡨺: trữ, giữ
- 拧: ninh, nghỉ, giữ
- 佇: trữ, giữ
- 守: thú, thủ, giữ
- 㑏: dữ, giữ
- 𢬇: giữ
- 貯: trữ, chứa, giữ
- 𡨹: giữ
- 𡨸: chữ, giữ
- 渚: chứa, cho, chửa, vã, chớ, chử, chả, chã, giữ, chưa
- 𧵤: chữa, giữ
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- giừ
- giú
- giũ
Động từ
[sửa]giữ
- Có trong tay một vật mà mình chú ý không để rời khỏi mình. Say quá, không giữ nổi chén rượu. Giữ xe cho tôi bơm.
- Để cạnh mình, trong mình, và quan tâm đến cho khỏi mất, khỏi chuyển sang người khác, khỏi thay đổi. Ngồi giữ hành lý. Giữ cẩn thận công văn mật. Giữ lời hứa. Giữ độc quyền. Giữ. Nhân phẩm.
- Đề phòng sự thiệt thòi, tai hại. Giữ em cho cẩn thận kẻo em ngã. Giữ ngực cho ấm. Giữ nước giữ nhà.
- Làm cho dừng, ngừng lại, ở lại. Đắp bờ giữ nước.
- Gánh vác, đảm nhiệm. Giữ chức tổng thống.
Tham khảo
[sửa]- "giữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Động từ
[sửa]giữ
- Giữ. giữ giàng gìn giữ giữ canh — canh gác giữ nhà — đứng gác căn nhà giữ cửa giữ nhà — đứng gác cả căn nhà giữ đậo — giữ đạo giữ đạo cho blọn — giữ đạo cho trọn giữ ngày lễ lạy — đi lễ buộc Đức thánh Anjo giữ mình. — Thiên Thần của Chúa canh giữ con. giữ mềnh — tự vệ giữ lễ nhít — đi lễ Chúa nhật noi giữ đạo Chúa — hoàn toàn giữ đạo Chúa giữ lểy — bảo vệ lấy lếy dấu thánh mà giữ mềnh — lấy thành tích mà tự vệ giữ nghĩa — ngoan đạo giữ mà đợng — lưu giữ trong đồ chứa đựng Dù mà có đạo sao᷄ le cu᷄̃ phải giữ. — Dù mà có đạo song cũng phải giữ.
Đồng nghĩa
[sửa]- jữ
- thủ
- trấn
- trực
Tham khảo
[sửa]- “giữ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “blọn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “chực tiét”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “cửa”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đạo”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đợng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đức”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “lễ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “lếy”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “noi”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “phào᷄ mềnh”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “thủ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “trấn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “trực”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “De Verbis”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Động từ tiếng Việt
- Trang có ký tự không chuẩn
Từ khóa » Bồ Chính Nghĩa Là Gì
-
"Bồ Chính" Là Gì? - TIẾNG VIỆT - Bang Hội
-
Bồ Chính Là Gì ? Lạc Tướng Là Ai ? Vd Lạc Hầu Là Ai ? Vd
-
Bồ Chính Là Gì ? Lạc Tướng Là Ai ? Vd Lạc Hầu Là Ai ? Vd - MTrend
-
Từ điển Tiếng Việt "bổ Chính" - Là Gì? - Vtudien
-
Bố Chính Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bố Chính – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bố Chính Sứ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải Thích Các Thuật Ngữ Lịch Sử Sau:bồ Chính - Mị Nương
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật - Sở Nội Vụ Nam Định
-
Xô Bồ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cho Biết Gọi Các Chiềng, Chạ Thời Xưa Là Bồ Chính Hay Bộ ...
-
Phát Tâm Là Gì? - .vn
-
Bộ Luật Dân Sự 2015 Số 91/2015/QH13 - Thư Viện Pháp Luật
-
Lịch Sử định Cư Và Phân Bố Dân Cư - UBND Tỉnh An Giang
-
Bài 12: Nước Văn Lang - Người Kể Sử