Giữ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Động từ
      • 2.1.1 Đồng nghĩa
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨ˧˥˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ɟɨ˧˩ɟɨ̰˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • vie-m:giữ

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 宁: trữ, ninh, chữ, giữ
  • 𢷣: rỡ, gỡ, gở, đỡ, dỡ, dở, giữ, hững, giở, nhỡ
  • 𡨺: trữ, giữ
  • 拧: ninh, nghỉ, giữ
  • 佇: trữ, giữ
  • 守: thú, thủ, giữ
  • 㑏: dữ, giữ
  • 𢬇: giữ
  • 貯: trữ, chứa, giữ
  • 𡨹: giữ
  • 𡨸: chữ, giữ
  • 渚: chứa, cho, chửa, vã, chớ, chử, chả, chã, giữ, chưa
  • 𧵤: chữa, giữ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • giừ
  • giú
  • giũ

Động từ

[sửa]

giữ

  1. Có trong tay một vật mà mình chú ý không để rời khỏi mình. Say quá, không giữ nổi chén rượu. Giữ xe cho tôi bơm.
  2. Để cạnh mình, trong mình, và quan tâm đến cho khỏi mất, khỏi chuyển sang người khác, khỏi thay đổi. Ngồi giữ hành lý. Giữ cẩn thận công văn mật. Giữ lời hứa. Giữ độc quyền. Giữ. Nhân phẩm.
  3. Đề phòng sự thiệt thòi, tai hại. Giữ em cho cẩn thận kẻo em ngã. Giữ ngực cho ấm. Giữ nước giữ nhà.
  4. Làm cho dừng, ngừng lại, ở lại. Đắp bờ giữ nước.
  5. Gánh vác, đảm nhiệm. Giữ chức tổng thống.

Tham khảo

[sửa]
  • "giữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

giữ

  1. Giữ. giữ giàng gìn giữ giữ canh — canh gác giữ nhà — đứng gác căn nhà giữ cửa giữ nhà — đứng gác cả căn nhà giữ đậo — giữ đạo giữ đạo cho blọn — giữ đạo cho trọn giữ ngày lễ lạy — đi lễ buộc Đức thánh Anjo giữ mình. — Thiên Thần của Chúa canh giữ con. giữ mềnh — tự vệ giữ lễ nhít — đi lễ Chúa nhật noi giữ đạo Chúa — hoàn toàn giữ đạo Chúa giữ lểy — bảo vệ lấy lếy dấu thánh mà giữ mềnh — lấy thành tích mà tự vệ giữ nghĩa — ngoan đạo giữ mà đợng — lưu giữ trong đồ chứa đựng Dù mà có đạo sao᷄ le cu᷄̃ phải giữ. — Dù mà có đạo song cũng phải giữ.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • jữ
  • thủ
  • trấn
  • trực

Tham khảo

[sửa]
  • “giữ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “blọn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “chực tiét”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “cửa”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “đạo”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “đợng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “đức”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “lễ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “lếy”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “noi”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “phào᷄ mềnh”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “thủ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “trấn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “trực”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “De Verbis”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giữ&oldid=2079545” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có ký tự không chuẩn

Từ khóa » Bồ Chính Nghĩa Là Gì