Gỗ đàn Hương Tiếng Anh Là Gì? - Sức Khỏe Làm đẹp

Gỗ đàn hương được coi là vàng xanh của các loại gỗ quý hiếm của rừng với mức giá vô cùng đắt đỏ, loại gỗ đàn hương là báu vật không chỉ riêng Việt Nam mà còn là báu vật của các quốc gia.

Với nạn khai thác rừng trái phép các loại gỗ ngày càng cạn kiệt và khan hiếm và giá của chúng cũng từ đó mà đắt đỏ. Cây gỗ đàn hương còn được gọi bằng các tên khác như: bạch đàn hương, bạch đường, hoàng anh hương và được xem là loài mang lại thu nhập cao nhất thế giới: 200 – 400 USD/ kg lõi gỗ, 250 USD/ kg rễ cây, 150 USD/ kg hạt, 50 USD/ kg cành nhỏ và rác gỗ, 4 USD/ kg lá. Với loại gỗ quý hiếm và giá cả đắt đỏ như vậy thì bạn có thắc mắc gỗ đàn hương tiếng anh là gì không?

Nội dung chính

  • Gỗ đàn hương tiếng anh là gì
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại gỗ
  • Các loại gỗ quý hiếm nhất Thế Giới

Gỗ đàn hương tiếng anh là gì

Gỗ đàn hương tiếng anh là gì “Sandalwood”

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mù đường tiếng Anh
  2. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. Hụt hẫng tiếng anh
  5. Kiêm nhiệm tiếng anh
  6. Bùng binh tiếng anh
  7. đưa đón tiếng anh là gì
  8. thú nhồi bông tiếng anh
  9. Thợ điện tiếng anh là gì
  10. hoa giấy tiếng anh
  11. két sắt tiếng anh
  12. thế chấp tiếng anh là gì
  13. Lông mày la hán
  14. lưỡng lự tiếng anh
  15. Tham gia giao thông trong tiếng Anh là gì?
  16. Gói bánh chưng tiếng anh là gì
  17. chiến binh tiếng anh
  18. quốc khánh tiếng anh là gì
  19. bậc tam cấp tiếng anh
  20. Con Hươu Cao Cổ Tiếng Anh Là Gì?
  21. móc treo quần áo tiếng anh
  22. lá tía tô tiếng anh
  23. trang trải cuộc sống tiếng anh
  24. kem chống nắng tiếng anh là gì
  25. củ cải trắng tiếng anh là gì
  26. giờ vàng tiếng anh là gì
  27. mặt dây chuyền tiếng anh là gì
  28. cầu tiến tiếng anh là gì
  29. cứ tự nhiên tiếng anh
  30. bể tự hoại tiếng anh là gì
  31. dây leo tiếng anh
  32. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  33. bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì
  34. sữa bột tiếng anh là gì
  35. sở công thương tiếng anh
  36. khóa luận tốt nghiệp tiếng anh là gì
  37. Hamster robo thích ăn gì
  38. truyện trinh thám tiếng anh là gì
  39. Yoga flow là gì
  40. quy trình khép kín tiếng anh
  41. Uống milo có béo không
  42. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  43. sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại gỗ

alder /ˈɔːldər/: gỗ trăn ash /æʃ/: gỗ tần bì

aspen /ˈæspən/: gỗ dương

cedar /ˈsiːdər/: gỗ tuyết tùng

camphor /ˈkæmfər/: long não

ebony /ˈebəni/: gỗ mun

elm /elm/: gỗ cây du

eucalyptus /ˌjuːkəˈlɪptəs/: gỗ cây bạch đàn

fir /fɜːr/: gỗ linh sam

maple /ˈmeɪpl/: gỗ thích

Oak /oʊk/: gỗ sồi

bamboo /ˌbæmˈbuː/: cây tre

basswood /ˈbaswʊd/: gỗ đoạn

beech /biːtʃ/: gỗ dẻ gai

birch /bɜːrtʃ/: gỗ bạch dương

pine /paɪn/: gỗ thông

cherry /ˈtʃeri/: gỗ anh đào

cottonwood /ˈkɑːtnwʊd/: gỗ dương

chipboard /ˈtʃɪpbɔːrd/: gỗ ép

coconut timber /ˈkoʊkənʌtˈtɪmbər/: gỗ cây dừa

rose gum /roʊz ɡʌm/: gỗ hồng đàn

pyinkado /ˈpjɪŋkədəʊ/: gỗ căm xe

spruce /spruːs/: gỗ cây vân sam

walnut /ˈwɔːlnʌt/: gỗ óc chó

white meranti /waɪt məˈranti/: gỗ chò

hemlock /ˈhemlɑːk/: gỗ cây thiết sam

cypress /ˈsaɪprəs/: gỗ bách

chestnut /ˈtʃesnʌt/: gỗ cây hạt dẻ

plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép

redwood /ˈredwʊd/: gỗ cây tùng bách

iron wood /ˈaɪərn wʊd/: gỗ lim (tạm dịch)

jackfruit /ˈdʒækfruːt/: gỗ cây mít

larch /lɑːrtʃ/: gỗ cây thông rụng lá

mahogany /məˈhɑːɡəni/: gỗ gụ

Các loại gỗ quý hiếm nhất Thế Giới

Hầu hết các vật dụng như bàn, ghế, cửa chính, cửa sổ, sàn nhà được nhiều người ưa chuộng và làm bằng gỗ. Nhưng giá của các loại gỗ như bạn đã biết nó không hề rẻ chút nào, và dưới đây là các loại gỗ quý hiếm và có giá đắt đỏ nhất thế giới.

Gỗ trầm hương

Agarwood nổi tiếng với trà, dầu và nước hoa mà nó tạo ra. Mức giá đắt đỏ của nó là nhờ vào nhu cầu cực kỳ cao và cực kỳ hiếm – nó là một trong những cây hiếm nhất trên thế giới.

Gỗ đen Châu Phi

Gỗ đen Châu Phi là một trong những loại gỗ cứng và dày nhất trên thế giới và chủ yếu được sử dụng cho các loại nhạc cụ. Được coi là loại gỗ đắt nhất trên thế giới bởi vì nó không chỉ là thách thức để làm việc bằng tay hoặc máy công cụ, cây của nó còn gần như bị đe dọa. Dù có vẻ đắt nhưng Gỗ Đen Châu Phi rất đáng giá. Nó ổn định hơn và có khả năng chống cong vênh và được đánh giá là rất bền khi có khả năng chống mục nát.

Gỗ Ngà hồng

Ngà hồng hay thường gọi là Ngà đỏ là một trong những loại gỗ Châu Phi hiếm có trên thị trường. Nó được sử dụng để sản xuất các sản phẩm khác nhau bao gồm cả dao và gậy bi-a. Loại gỗ này chủ yếu được trồng từ những cây ở Zimbabwe và Nam Phi. Đây là loại gỗ rất cứng, có chất lượng tốt nhất. Ngà hồng thuộc loại cây cao, chỉ có số lượng có hạn nên chặt không hết vì độ quý hiếm và giá trị lớn.

Gỗ mun

Gỗ mun có màu đen tuyền, rất dày có thể chìm xuống biển nhanh chóng. Nó có bề mặt phẳng và đẹp và mịn, rất hấp dẫn. Nó được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như đàn guitar, đuôi đàn, piano, violin và nhiều sản phẩm khác vì nó có vẻ ngoài phong phú và ấn tượng. Nó có màu đen hoàn toàn, nghe giống như một tấm ván đen nào đó được sử dụng cho các mục đích khác nhau.

Gỗ Tim Tím

Gỗ tim tím là loại gỗ được lấy từ cây có tên là Peltogyne và chỉ có ở miền trung Nam Mỹ và những khu rừng có mưa thường xuyên. Nó được coi là loại gỗ rất hấp dẫn và cũng đã nhận được nhiều giải thưởng vì vẻ ngoài của nó và nó liên tục chuyển màu từ nâu sẫm sang màu tím đẹp, đó là đặc điểm chính của sự nổi tiếng của nó.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

Có thể bạn quan tâm:

  • Thụ hưởng tiếng anh là gì?
  • Con bọ cạp tiếng Anh là gì
  • Tiền giấy tiếng Anh là gì?
  • Bằng lái xe máy tiếng Anh là gì
  • Mạo hiểm tiếng Hàn là gì
  • Biển báo trong tiếng Anh là gì? Từ vựng về biển báo giao thông

Từ khóa » Gỗ Bạch đàn Trong Tiếng Anh Là Gì