Gồ Ghề: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: gồ ghề
Cách viết thay thế của gồ ghề. Đọc thêm
Nghĩa: rough
Rough is an adjective that describes a surface that is uneven, not smooth, or lacking refinement. It can also refer to how a person's actions are harsh or unkind. In terms of weather, rough can indicate conditions that are wild or stormy. Additionally, ... Đọc thêm
Nghe: gồ ghề
gồ ghềNghe: rough
rough |rʌf|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh rough
- ptTiếng Bồ Đào Nha duro
- hiTiếng Hindi किसी न किसी
- kmTiếng Khmer រដុប
- loTiếng Lao ຂີ້ຮ້າຍ
- msTiếng Mã Lai kasar
- frTiếng Pháp rugueux
- esTiếng Tây Ban Nha bruto
- itTiếng Ý ruvido
- thTiếng Thái ขรุขระ
Phân tích cụm từ: gồ ghề
- gồ – wood
- ghề – seat
Từ đồng nghĩa: gồ ghề
Từ đồng nghĩa: rough
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt lệnh cấm- 1desparate
- 2injunction
- 3tartlet
- 4declaration
- 5entangle
Ví dụ sử dụng: gồ ghề | |
---|---|
Đối với Hòn đảo gồ ghề, ngôi nhà thờ Timna bị bỏ hoang đã được sửa chữa cho mục đích quay phim, tuy nhiên nó không được sử dụng làm nơi ở và vì vậy nó không bao giờ được sinh sống sau đó. | For The rugged island, the abandoned Timna crofthouse was repaired for the purpose of filming, however it was not intended for use as a dwelling and so was never lived in afterwards. |
Do địa hình hiểm trở và vùng nước gồ ghề trên hai con sông, đặc biệt là trên sông Kootenay, hoạt động của tàu chạy bằng hơi nước là vô cùng khó khăn và được chứng minh là không hiệu quả về chi phí. | Because of the rugged terrain and rough waters on the two rivers, especially on the glacier-fed Kootenay, steamboat operation was extremely difficult and proved to be anything but cost effective. |
Bên dưới đập Isabella, sông Kern chảy về phía tây nam trong một hẻm núi gồ ghề dọc theo rìa phía nam của Dãy núi Greenhorn, song song với đường SR 178. | Below Isabella Dam the Kern River flows southwest in a rugged canyon along the south edge of the Greenhorn Mountains, parallel to SR 178. |
Ghế của người canh gác là một thiết kế làm bằng gỗ không bọc đệm với một chiếc ghế nghiêng về phía trước, sao cho người canh gác không thể dễ dàng chìm vào giấc ngủ nếu không trượt xuống và ra khỏi mặt trước của chiếc ghế. | A watchman's chair is a design of unupholstered wood construction featuring a forward slanted seat, such that the watchman could not readily fall asleep without sliding downward and off the front of the chair. |
Kiến trúc Adirondack đề cập đến phong cách kiến trúc gồ ghề thường liên quan đến các Trại lớn trong khu vực Dãy núi Adirondack ở New York. | Adirondack Architecture refers to the rugged architectural style generally associated with the Great Camps within the Adirondack Mountains area in New York. |
Tên hiện tại của cánh đồng dung nham được đặt cho nó bởi những người buôn bán lông thú vào đầu thế kỷ 19 khi tìm cách đi qua địa hình gồ ghề của dãy núi Rocky. | The current name of the lava field was given to it by fur traders in the early 19th century seeking passage through the rough terrain of the Rocky Mountains. |
Đường bờ biển Gweedore bao gồm những bãi cát dài và những vách đá gồ ghề với những hòn đảo nhỏ, bao gồm đảo Gola và đảo Tory. | The Gweedore coastline consists of long sandy beaches and rugged cliffs with small islands, including Gola Island, and Tory Island. |
Nehring thắng một chuyến đi và buộc quốc gia vô địch-một sự kiện mà hai người và một con ngựa tạo thành một nhóm và cuộc chạy đua trên các khóa học núi gồ ghề của 50 hoặc 100 dặm. | Nehring won a ride and tie national championship—an event where two people and one horse form a team and race over rugged mountain courses of 50 or 100 miles. |
Trên sàn gỗ cứng là một chiếc ghế da màu xám gần bàn cà phê thủy tinh. | On the bare hardwood floor was a gray leather couch near a glass coffee table. |
Trên bờ vực cực đoan của đường chân trời là một chuỗi các đỉnh núi dài, với những đỉnh núi gồ ghề phủ đầy tuyết. | On the extreme verge of the horizon lie a long chain of mountain peaks, with their rugged summits flecked with snow. |
Tôi đã cài đặt quá nhiều chương trình trên máy tính của mình. Có lẽ nếu tôi gỡ cài đặt một số trong số chúng, máy tính của tôi sẽ chạy nhanh hơn nhiều. | I have far too many programs installed on my computer. Maybe if I uninstall some of them, my computer will run much faster. |
Không, những bức tường cũ được làm cho trần gỗ, nhưng anh ta đặt đá lên chúng. | No, the old walls were made for a wooden ceiling, but he put stone on them. |
Họ cần trang web đấu giá để cho họ biết chính xác nơi gặp gỡ và thời điểm thực hiện trao đổi. | They need the auction site to tell them exactly where to meet up and when to make the exchange. |
không có bằng đá cẩm thạch hoặc malachite có thể cạnh tranh với vẻ đẹp của một chút đánh bóng gỗ hóa đá. | There is no marble or malachite that can rival the beauty of a polished bit of petrified wood. |
Từ một nơi nào đó sâu thẳm hơn trong trái tim của gỗ xuất hiện những tiếng guốc của chim bồ câu. | From somewhere deeper in the heart of the wood came the droning of ring-doves. |
Điều gì xảy ra nếu cuộc gặp gỡ may mắn này đã không diễn ra? | What if this lucky meeting had not taken place? |
Thanh âm trong giọng hát của cô ấy trong chuyển động thứ hai của Bản Sonata số 2 của Scriabin một cách kỳ lạ gợi lên âm thanh của những tiếng gỗ. | The liquidity of her phrasing in the second movement of Scriabin's Sonata No. 2 eerily evoked the sound of woodwinds. |
Cây tùng trên gỗ sồi là phương pháp xây dựng truyền thống cho các tàu đánh cá của Scotland vào thế kỷ 19. | Larch on oak was the traditional construction method for Scottish fishing boats in the 19th century. |
Chi này bao gồm cả cây thân thảo hàng năm và lâu năm, cũng như cây bụi thân gỗ và cây nhỏ. | The genus includes both annual and perennial herbaceous plants, as well as woody shrubs and small trees. |
Giao thức, như BlueTrace và dự án theo dõi liên hệ của Google / Apple, sử dụng Bluetooth Low Energy để theo dõi và ghi lại các cuộc gặp gỡ với người dùng khác. | The protocol, like BlueTrace and the Google / Apple contact tracing project, use Bluetooth Low Energy to track and log encounters with other users. |
Các thành phần kỹ thuật thường được sử dụng để tạo thành kết cấu sàn, trần và mái thay cho gỗ nguyên khối. | Engineered components are commonly used to form floor, ceiling and roof structures in place of solid wood. |
Tinh dầu gỗ hồng là một loại tinh dầu có giá trị, đặc biệt là trong nước hoa. | Rosewood oil is a valuable essential oil, especially in perfumery. |
Khả năng của mỗi người chơi không nhất thiết phải tương ứng với các số liệu thống kê hiển thị trên màn hình khi người chơi đến đánh dơi hoặc chiếm gò. | The abilities of each player do not necessarily correspond with the statistics shown on the screen when the player comes to bat or takes the mound. |
Cấu trúc truyền thống là bằng gỗ rất mỏng được giữ ở các cạnh có viền kim loại, được tán vào các tấm. | The traditional construction was of very thin wood held at the edges with metal edges, riveted to the sheets. |
Vào năm 1935-36, một hội trường bằng gỗ được xây dựng ở phía sau khu nhà. | In 1935-36, a timber hall was constructed at the rear of the property. |
Các mối nối chế biến gỗ có thể được lắp bằng cách phủ phấn một trong các bề mặt giao phối. | Woodworking joints may be fitted by chalking one of the mating surfaces. |
Cái tên này được một số người giả định vào những năm 1700 bắt nguồn từ sự biến chất của từ 'cháy' và 'gỗ', với cái tên Burntwood vẫn còn xuất hiện trên một số bản đồ thế kỷ 18. | The name was assumed by some in the 1700s to derive from a corruption of the words 'burnt' and 'wood', with the name Burntwood still visible on some 18th-century maps. |
Sarawak là một trong những nhà xuất khẩu gỗ cứng nhiệt đới lớn nhất thế giới, chiếm 65% tổng xuất khẩu gỗ tròn của Malaysia vào năm 2000. | Sarawak is one of the world's largest exporters of tropical hardwood timber, constituting 65% of the total Malaysian log exports in 2000. |
Một gò Stupa thuộc đầu thời Anuradhapura và một dòng chữ từ 1-2 thế kỷ sau Công nguyên đã được tìm thấy từ các cuộc khai quật khảo cổ học gần đây được thực hiện tại địa điểm này. | A Stupa mound belonging to the early Anuradhapura period and an inscription of 1-2 centuries A.D. were found from the recent archaeological excavations done at the site. |
Cá nhám táo gỗ có thể được ướp với muối, tiêu và mentha hoặc đơn giản là đường và nước cốt chanh. | Wood apple sharbat can be flavored with salt, pepper and mentha or simply sugar and lemon juice. |
Từ khóa » Gồ Ghề Tiếng Anh
-
GỒ GHỀ - Translation In English
-
Gồ Ghề In English - Glosbe Dictionary
-
GỒ GHỀ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "gồ Ghề" - Là Gì?
-
GỒ GHỀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Gồ Ghề Bằng Tiếng Anh
-
Gồ Ghề | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Gồ Ghề - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
"đường Gồ Ghề" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Gồ Ghề Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"gồ Ghề" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Definition Of Gồ Ghề? - Vietnamese - English Dictionary
-
Rough - Từ điển Số