Go Over Là Gì? Và ý Nghĩa Của Go Over Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu * Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ Blog Cẩm nang học tiếng Anh Go over là gì? Và ý nghĩa của go over trong tiếng Anh bạn cần biết Go over là gì? Và ý nghĩa của go over trong tiếng Anh bạn cần biếtCHIA SẺ BÀI VIẾT
Go over là một cụm từ tiếng Anh (Phrasal Verbs) có nghĩa là “đi qua một cái gì đó”. Tuy nhiên, tùy từng tình huống cụ thể mà Go over có thể được dịch ra những nét nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu những ý nghĩa của từ Go over trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
MỤC LỤC
- 1. Go over là gì?
- 2. Một số cụm từ đi với Go
1. Go over là gì?
Go over trong tiếng Anh được hiểu theo những nét nghĩa sau đây:
1. Ghé thăm một địa điểm nào đó
Ví dụ: He went over and cheered her up when she was very sad. (Anh ta ghé thăm và động viên cô ấy khi cô ấy buồn)
2. Xem xét, ôn tập lại
Go over: to study or explain something (học tập, giải thích cái gì đó)
Ví dụ: We usually spend 10 minutes going over last lesson before getting to the new one. (Chúng tôi thường xuyên dành ra 10 phút ôn tập lại bài cũ trước khi học bài mới).
I always go over my notes every night. (Tôi thường xem lại ghi chép bài học của mình mỗi tối)
3. Rà soát cẩn thận, kỹ lưỡng
Go over được định nghĩa trong từ điển là “to examine or look at something in a careful or detailed way” (để kiểm tra hoặc rà soát một vấn đề nào đó một cách cẩn thận, kỹ lưỡng, chi tiết)
Ví dụ: Accountants need to carefully go over each number in the report to submit to the director. (Kế toán viên cần phải cẩn thận rà soát từng con số trong báo cáo để nộp cho tổng giám đốc)
After going over the problem several times, I finally found the solution. (Sau khi xem xét lại vấn đề một vài lần, tôi cuối cùng cũng tìm ra giải pháp)
4. Thực hiện hành động trên toàn bộ bề mặt nào đó
Ví dụ: Waiters should go over the table with a damp cloth. (Nhân viên phục vụ nên lau dọn bàn với chiếc rẻ ướt).
5. Tập dượt hoặc thực hiện một hoạt động nào đó
Ví dụ: The children need to carefully go over their lines before hitting the stage. (Những đứa trẻ cần phải cẩn thận tập dượt lời thoại trước khi lên sân khấu)
6. Chấp nhận, thu hút phản ứng, ý kiến nào đó
Ví dụ: The films actually go over superbly. (Những bộ phim này thực sự có sức hút tuyệt vời)
7. Nhắc lại một vấn đề nào đó
Ví dụ: Because she didn’t pay attention, she asked her friends to go over the main points in the presentation. (Bởi vì cô ấy không chú ý, nên cô ấy hỏi bạn để nhắc lại những điểm chính trong bài thuyết trình.)
8. Thay đổi, chuyển đổi lòng trung thành
Ví dụ: He always supported Republicab Party but then he went over to the Democratic Party. (Anh ta luôn luôn ủng hộ Đảng Cộng Hòa, tuy nhiên sau đó anh ta lại chuyển sang đảng Dân chủ)
9. Cú đánh
Ví dụ: He fainted after an tough going over from his rival. (Anh ta bất tỉnh sau cú đánh của đối thủ)
Thành ngữ đi với Go over
1. Go over sb’s head: quá khó để cho ai đó hiểu
2. Một số cụm từ đi với Go
Không chỉ cụm từ “go over” thường xuyên xuất hiện trong tiếng Anh mà một số cụm từ đi với “Go” khác cũng vô cùng thông dụng. Cùng tìm hiểu về những cụm từ này để học tốt tiếng Anh hơn nhé.
1. Go out: đi ra ngoài, đi chơi, đi hẹn hò
Ví dụ: We will go out at 7pm. (Chúng tôi sẽ ra ngoài lúc 7 giờ tối)
2. Go on: Tiếp tục, duy trì
Ví dụ: I can’t go on this project. (Tôi không thể tiếp tục dự án này được)
3. Go off: nổ, cháy, kêu
Ví dụ: The pistol suddenly went off. (Khẩu súng lục bất chợt nổ)
4. Go into: Điều tra, kiểm tra
Ví dụ: We need go into this problem now. (Chúng ta cần phải kiểm tra vấn đề này bây giờ)
5. Go by: Trôi qua, ngang qua
Ví dụ: time goes by, I still do nothing. (Thời gian vẫn trôi qua, tôi vẫn không làm gì cả)
6. Go through: chịu đựng, trải qua
Ví dụ: She is going through a period of instability. (Cô ấy đang trải qua giai đoạn khó khăn của cuộc đời)
7. Go under: phá sản
Ví dụ: He went under after a short-time of establishment. (Anh ta phá sản chỉ sau một thời gian ngắn thành lập)
8. Go away: di chuyển khỏi một chỗ nào đó
Ví dụ: He decided to go away from this country. (anh ta quyết định rời khỏi đất nước này)
9. Go down: xuống, chìm, bị thất bại, giảm giá trị, giảm chi phí
Ví dụ: The helicopter suddenly went down. (Chiếc trực thăng đột nhiên rơi xuống).
Hy vọng bài viết trên đây của Vieclam123.vn đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn ngày càng học tốt tiếng Anh hơn nữa.
>> Tham khảo ngay:
- Cụm giới từ trong tiếng Anh, chức năng, cách thành lập
- Come across là gì? Những cụm động từ đi với come trong tiếng Anh
MỤC LỤC
- 1. Go over là gì?
- 2. Một số cụm từ đi với Go
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhấtNhững người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn MinhChia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Hủy ĐăngGửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọnThêm vào bài viết
ĐăngChế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Hủy LưuBạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+ XongBạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe...Từ khóa » Goes Over Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Go Over Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Go Over Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Go Over Trong Câu Tiếng Anh
-
Go Over Là Gì? - Language Link Academic
-
Go Over Là Gì - .vn
-
Go Over Là Gì
-
Go Over Là Gì - Triple Hearts
-
" Go Over Là Gì ? Ý Nghĩa Của Go Over Trong Tiếng Anh
-
Go Over Nghĩa Là Gì
-
Go Over Nghĩa Là Gì - Ford Assured
-
Go Over Nghĩa Là Gì?
-
Go Over Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Go Over Trong Tiếng Việt
-
Từ điển Anh Việt "go Over" - Là Gì?
-
" Go Over Nghĩa Là Gì ? Ý Nghĩa Của Go Over Trong Tiếng Anh