Go Over Là Gì

Go over là gì Trang trước Trang sau

Cụm động từ Go over có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Go over

Ý nghĩa của Go over là:

  • Ôn lại

Ví dụ cụm động từ Go over

Ví dụ minh họa cụm động từ Go over:

- We WENT OVER our notes before the exam. Chúng tôi ôn lại các chú thích trước khi thi.

Nghĩa từ Go over

Ý nghĩa của Go over là:

  • Đến thăm

Ví dụ cụm động từ Go over

Ví dụ minh họa cụm động từ Go over:

- I hadn't seen her for a while, so I WENT OVER on Friday night. Tôi không gặp cô ấy một khoảng thời gian rồi nên tôi đã đến thăm cô ấy vào tối thứ 6.

Nghĩa từ Go over

Ý nghĩa của Go over là:

  • Được đồng ý, chấp nhận

Ví dụ cụm động từ Go over

Ví dụ minh họa cụm động từ Go over:

- My plans WENT OVER well. Kế hoạch của tôi đã được chấp thuận.

Nghĩa từ Go over

Ý nghĩa của Go over là:

  • Nói lại, giải thích lại

Ví dụ cụm động từ Go over

Ví dụ minh họa cụm động từ Go over:

- Could you GO OVER that point again, please? Bạn có thể nói lại vấn đề này lần nữa không?

Nghĩa từ Go over

Ý nghĩa của Go over là:

  • Dọn sạch

Ví dụ cụm động từ Go over

Ví dụ minh họa cụm động từ Go over:

- I WENT OVER the living room with the vacuum cleaner before they arrived. Tôi dọn sạch phòng khách bằng máy hút bụi trước khi họ đến.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go over trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Go about

  • Cụm động từ Go across

  • Cụm động từ Go after

  • Cụm động từ Go against

  • Cụm động từ Go ahead

  • Cụm động từ Go ahead with

  • Cụm động từ Go along with

  • Cụm động từ Go Go around

  • Cụm động từ Go at

  • Cụm động từ Go away

  • Cụm động từ Go back

  • Cụm động từ Go back on

  • Cụm động từ Go before

  • Cụm động từ Go below

  • Cụm động từ Go by

  • Cụm động từ Go down

  • Cụm động từ Go down on

  • Cụm động từ Go down to

  • Cụm động từ Go down with

  • Cụm động từ Go for

  • Cụm động từ Go for it

  • Cụm động từ Go forth

  • Cụm động từ Go forward

  • Cụm động từ Go in

  • Cụm động từ Go in for

  • Cụm động từ Go in with

  • Cụm động từ Go into

  • Cụm động từ Go it

  • Cụm động từ Go it alone

  • Cụm động từ Go off

  • Cụm động từ Go off with

  • Cụm động từ Go on

  • Cụm động từ Go on about

  • Cụm động từ Go on at

  • Cụm động từ Go on to

  • Cụm động từ Go on with

  • Cụm động từ Go one

  • Cụm động từ Go out

  • Cụm động từ Go out for

  • Cụm động từ Go out to

  • Cụm động từ Go out with

  • Cụm động từ Go over

  • Cụm động từ Go over to

  • Cụm động từ Go past

  • Cụm động từ Go round

  • Cụm động từ Go through

  • Cụm động từ Go through with

  • Cụm động từ Go to

  • Cụm động từ Go together

  • Cụm động từ Go towards

  • Cụm động từ Go under

  • Cụm động từ Go up

  • Cụm động từ Go up to

  • Cụm động từ Go with

  • Cụm động từ Go without

Trang trước Trang sau g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Goes Over Nghĩa Là Gì