Góa - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣwaː˧˥ | ɣwa̰ː˩˧ | ɣwaː˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣwa˩˩ | ɣwa̰˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 寡: quả, góa
- 過: quở, quớ, góa, quá, qua
- 化: hoa, hóc, góa, hóa, hóe, huế
Tính từ
góa
- Có chồng hay vợ đã chết (chỉ nói về người ít nhiều còn trẻ). Góa vợ Vợ góa của một liệt sĩ. Ở góa nuôi con. Mẹ góa con côi.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “góa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Goá
-
Goá - Từ điển Hàn-Việt
-
Goá Là Gì, Nghĩa Của Từ Goá | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Goá - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Ở Goá - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "góa" - Là Gì?
-
Goá Phụ - Phạm Lê Yến Nhi (Prod DNH) - YouTube
-
Cuộc đời Sa đoạ Của Kẻ Săn Tình Goá Phụ - VnExpress
-
Definition Of Goá - VDict
-
Iâ-so͘ Sio̍k Goá - Wiki Tô·-su-kóan
-
Goá Lâi--ah Moâ-tāu Hō͘ Tân Lûi Hiaⁿ - Wiki Tô·-su-kóan - Thâu-ia̍h
-
Đồ Chơi Mô Hình động Vật CollectA Nhện Goá Phụ Đen - Lazada
-
Goá - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt