Gợn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- góp phần Tiếng Việt là gì?
- Thường Nga Tiếng Việt là gì?
- phù trầm Tiếng Việt là gì?
- tinh tường Tiếng Việt là gì?
- rởm đời Tiếng Việt là gì?
- Con-kde Tiếng Việt là gì?
- chiến hào Tiếng Việt là gì?
- vật liệu Tiếng Việt là gì?
- tâm sự Tiếng Việt là gì?
- ốp lép Tiếng Việt là gì?
- toàn thắng Tiếng Việt là gì?
- Bơ-noong Tiếng Việt là gì?
- Vĩnh Công Tiếng Việt là gì?
- lai Tiếng Việt là gì?
- sát phạt Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của gợn trong Tiếng Việt
gợn có nghĩa là: - I đg. . Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). . Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó. Lòng gợn lên một cảm giác lo âu. Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn. // Láy: gờn gợn (ý mức độ ít).. - II d. Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây. Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí gợn. Cốc pha lê có gợn.
Đây là cách dùng gợn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gợn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Gợn Mây Là Gì
-
Gợn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gợn" - Là Gì?
-
'gợn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gợn - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Gợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bầu Trời Nhật Trong Xanh, Không Một Gợn Mây Trong Tiếng Nhật Là Gì?
-
Mây Gợn Sóng
-
Xu Hướng Da Không Gợn Mây - Cloudless Skin Từ Hàn Quốc | Đẹp365
-
Biển Mây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Loại Mây Và đặc điểm Của Chúng Là Gì | Khí Tượng Mạng