Từ điển Tiếng Việt "gợn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
gợn
- I đg. 1 Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). 2 Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó. Lòng gợn lên một cảm giác lo âu. Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn. // Láy: gờn gợn (ý mức độ ít).
- II d. Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây. Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí gợn. Cốc pha lê có gợn.
nIđg. 1. Nổi lên như những vệt, những nếp nhăn trên mặt phẳng. Mặt hồ gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. 2. Thoáng qua một tình cảm, một cảm xúc. Lòng gợn lên một cảm giác lo âu.Mặt gợn một thoáng buồn. IId. Như một nếp nhăn làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một gợn mây. Cốc pha lê có gợn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgợn
gợn- adj
- wavy; ripple
Từ khóa » Gợn Mây Là Gì
-
Gợn - Wiktionary Tiếng Việt
-
'gợn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gợn - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Gợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gợn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bầu Trời Nhật Trong Xanh, Không Một Gợn Mây Trong Tiếng Nhật Là Gì?
-
Mây Gợn Sóng
-
Xu Hướng Da Không Gợn Mây - Cloudless Skin Từ Hàn Quốc | Đẹp365
-
Biển Mây – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Loại Mây Và đặc điểm Của Chúng Là Gì | Khí Tượng Mạng