Gross Nghĩa Là Gì

1. Lương Gross là gì?

Lương Gross là tổng thu nhập mà mỗi tháng bạn nhận được gồm cả lương cơ bản và các khoản trợ cấp, phụ cấp khác trong đó có cả các khoản đóng bảo hiểm và thuế.

Nội dung chính Show
  • 1. Lương Gross là gì?
  • 2. Lương Net là gì?
  • Tin cùng chuyên mục
  • Tin cùng chuyên mục
  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Từ nguyênSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tính từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi

Mức lương thực bạn nhận được thường sẽ thấp hơn mức lương Gross này vì bạn phải trích ra một phần để đóng tiền bảo hiểm và nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định.

Gross nghĩa là gì

Bạn đã hiểu về lương Gross hay chưa?

Ví dụ:

Khi bạn đi phỏng vấn, bạn deal lương với công ty với mức lương 10 triệu/tháng, thì sau đó bạn phải trích 10,5% mức lương này để đóng các loại BHXH, BHYT, BHTN (8% BHXH, 1,5% BHYT và 1% BHTN) theo quy định của nhà nước và số tiền cuối cùng bạn nhận được cuối mỗi tháng là 8.950.000 VNĐ.

Đọc thêm: Mẫu đơn đề xuất tăng lương trong doanh nghiệp

2. Lương Net là gì?

Lương Net chính là lương thực nhận mà bạn được công ty trả hàng tháng sau khi đã trừ hết đi các loại khoản chi phí bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân. Đây là số tiền bạn sẽ được nhận mà không mất thêm bất kì khoản phí nào khác.

Ví dụ:

Khi bạn đi phỏng vấn, công ty trả lương Net cho bạn là 10 triệu thì nghĩa là mỗi cuối tháng bạn sẽ nhận được chính xác 10 triệu và không phải mất thêm bất kì khoản phí nào cho BHXH, BHYT, BHTN và thuế thu nhập cá nhân nữa. Những khoản phí này đã do công ty đóng theo quy định của nhà nước cho bạn.

Gross nghĩa là gì

Hãy hiểu rõ hai khái niệm lương Gross và lương Net để có thể tự tin thỏa thuận khi phỏng vấn

Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho người lao động mà khoản tiền này không bao gồm thuế thì phải quy đổi thu nhập không bao gồm thuế thành thu nhập tính thuế (hay còn gọi là quy đổilương Net sang lương Gross) để xác định thu nhập chịu thuế.

Nói một cách đơn giản, lương Gross là tổng mức thu nhập của bạn khi chưa trừ các khoản phí như BHXH, BHYT, BHTN,…Còn lương Net là mức lương bạn được nhận sau khi đã trừ các khoản phí.

Một khi bạn đã hiểu được hai khái niệm về lương Grosslương Net này rồi thì khi đi làm hay đi phỏng vấn với các công ty, doanh nghiệp thì bạn đã có thể tự tin thoả thuận với doanh nghiệp theo mức lương phù hợp để đảm bảo được quyền lợi của bạn về sau.

Đọc thêm: JD là gì? Những điều tạo nên một JD chất lượng

Tin cùng chuyên mục

  • Bị công ty đuổi việc do mắc Covid-19, phải làm gì?
  • Người lao động là F0 được nghỉ làm bao nhiêu ngày?
  • Lịch nghỉ lễ, Tết năm 2022 còn 11 ngày
  • Top 12 mẫu Đơn xin việc 2021 'hút hồn' nhà tuyển dụng
  • Quyền lợi dành cho những người đi làm từ trước năm 2009

Tin cùng chuyên mục

  • Bị công ty đuổi việc do mắc Covid-19, phải làm gì?
  • Người lao động là F0 được nghỉ làm bao nhiêu ngày?
  • Lịch nghỉ lễ, Tết năm 2022 còn 11 ngày
  • Lương cơ sở 2021 không tăng: Ai buồn, ai vui?
  • Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng của người lao động từ 2021

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈɡroʊs/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈɡroʊs]

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Pháp cổ gros, từ tiếng Latinh grossus.

Danh từSửa đổi

gross (số nhiềugrosshoặc grosses) /ˈɡroʊs/

  1. Mười hai tá, gốt. great gross — 144 tá

Thành ngữSửa đổi

  • by the gross: Gộp cả, tính tổng quát, nói chung.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • small gross

Tính từSửa đổi

gross (so sánh hơn grosser, so sánh nhất grossest) /ˈɡroʊs/

  1. To béo, phì nộm, béo phị (người). gross habit of body — thân hình to béo phì nộm
  2. Thô và béo ngậy (thức ăn). a gross feeder — người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu
  3. Nặng, khó ngửi (mùi).
  4. Thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc. gross language — lối ăn nói tục tĩu
  5. Thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ. a gross injustice — sự bất công thô bạo a gross mistake — một lỗi lầm hiển nhiên
  6. Không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển.
  7. Rậm rạp, um tùm (cây cối).
  8. Toàn bộ, tổng. gross value — tổng giá trị

Trái nghĩaSửa đổi

thô bạo
  • fine
toàn bộ
  • net

Ngoại động từSửa đổi

gross ngoại động từ /ˈɡroʊs/

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thu nhập tổng số; ăn khách.

Chia động từSửa đổi

gross

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to gross
Phân từ hiện tại grossing
Phân từ quá khứ grossed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại gross gross hoặc grossest¹ grosses hoặc grosseth¹ gross gross gross
Quá khứ grossed grossed hoặc grossedst¹ grossed grossed grossed grossed
Tương lai will/shall²gross will/shallgross hoặc wilt/shalt¹gross will/shallgross will/shallgross will/shallgross will/shallgross
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại gross gross hoặc grossest¹ gross gross gross gross
Quá khứ grossed grossed grossed grossed grossed grossed
Tương lai weretogross hoặc shouldgross weretogross hoặc shouldgross weretogross hoặc shouldgross weretogross hoặc shouldgross weretogross hoặc shouldgross weretogross hoặc shouldgross
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại gross let’s gross gross

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Gross Nghĩa Là Gì