Gross - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Đồng nghĩa
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Trái nghĩa
    • 1.5 Ngoại động từ
      • 1.5.1 Chia động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: groß

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡroʊs/
Hoa Kỳ[ˈɡroʊs]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp cổ gros, từ tiếng Latinh grossus.

Danh từ

[sửa]

gross (số nhiều gross hoặc grosses) /ˈɡroʊs/

  1. Mười hai tá, gốt. great gross — 144 tá

Thành ngữ

[sửa]
  • by the gross: Gộp cả, tính tổng quát, nói chung.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • small gross

Tính từ

[sửa]

gross (so sánh hơn grosser, so sánh nhất grossest) /ˈɡroʊs/

  1. To béo, phì nộm, béo phị (người). gross habit of body — thân hình to béo phì nộm
  2. Thô và béo ngậy (thức ăn). a gross feeder — người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu
  3. Nặng, khó ngửi (mùi).
  4. Thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc. gross language — lối ăn nói tục tĩu
  5. Thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ. a gross injustice — sự bất công thô bạo a gross mistake — một lỗi lầm hiển nhiên
  6. Không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển.
  7. Rậm rạp, um tùm (cây cối).
  8. Toàn bộ, tổng. gross value — tổng giá trị

Trái nghĩa

[sửa] thô bạo
  • fine
toàn bộ
  • net

Ngoại động từ

[sửa]

gross ngoại động từ /ˈɡroʊs/

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thu nhập tổng số; ăn khách.

Chia động từ

[sửa] gross
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to gross
Phân từ hiện tại grossing
Phân từ quá khứ grossed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại gross gross hoặc grossest¹ grosses hoặc grosseth¹ gross gross gross
Quá khứ grossed grossed hoặc grossedst¹ grossed grossed grossed grossed
Tương lai will/shall² gross will/shall gross hoặc wilt/shalt¹ gross will/shall gross will/shall gross will/shall gross will/shall gross
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại gross gross hoặc grossest¹ gross gross gross gross
Quá khứ grossed grossed grossed grossed grossed grossed
Tương lai were to gross hoặc should gross were to gross hoặc should gross were to gross hoặc should gross were to gross hoặc should gross were to gross hoặc should gross were to gross hoặc should gross
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại gross let’s gross gross
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "gross", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gross&oldid=2120795” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ tiếng Anh

Từ khóa » Gross Nghĩa Là Gì