"gùi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gùi Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gùi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gùi

- I d. Đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng. Mang một gùi gạo. Đeo gùi vào hai vai.

- II đg. Mang đi trên lưng bằng . Gùi hàng đi chợ.

đồ chứa đựng đan bằng tre, nứa mang trên lưng để vận chuyển. G là phương tiện phổ biến trong các dân tộc ở miền núi Việt Nam, được sử dụng nhiều vào các mùa vụ của nhà nông, nhất là với cư dân làm rẫy. G thích hợp với việc vận chuyển trên bộ ở địa hình phức tạp. G có ba bộ phận chính: thân G nói chung có vóc dáng gần như một khối trụ tròn để đựng; phần chân đế có khi liền một khối với thân G, có khi được làm riêng bằng tre hoặc gỗ rồi dùng dây liên kết lại; phần quai đeo được tết bằng giang, mây. Có hai cách mang G: cách địu qua vai (phổ biến ở Trường Sơn - Tây Nguyên, miền núi Đông Nam Bộ); cách gùi qua trán (phổ biến ở một số vùng cao miền núi phía bắc). Hình thức của G thường biểu hiện đặc trưng văn hoá của từng dân tộc.

nId. Giỏ mang sau lưng của người miền núi. Một gùi gạo. IIđg. Mang đi bằng gùi. Gùi hàng đi chợ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gùi

gùi
  • noun
    • dosser

Từ khóa » Guier Là Gì