GYRO định Nghĩa: Con Quay Hồi Chuyển - Gyroscope
↓ Chuyển đến nội dung chính Trang chủ › 4 chữ cái › GYRO › Con quay hồi chuyển GYRO: Con quay hồi chuyển GYRO có nghĩa là gì? Con quay hồi chuyển là một trong những ý nghĩa của nó. Bạn có thể tải xuống hình ảnh bên dưới để in hoặc chia sẻ với bạn bè qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là quản trị viên trang web hoặc blogger, hãy thoải mái đăng hình ảnh lên trang web của bạn. GYRO có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.
GYRO là viết tắt của Con quay hồi chuyển
Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về GYRO trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa GYRO cho bạn bè của bạn qua email. Đối với hình ảnh cho từ viết tắt GYRO, kích thước 669 pixel (chiều dài) x 350 pixel (chiều rộng) cung cấp hình ảnh trực quan rõ ràng và đủ chi tiết, trong khi kích thước 60 kilobyte đảm bảo hình ảnh đủ nhẹ để tải nhanh và dễ xử lý trên nhiều nền tảng kỹ thuật số khác nhau.-
Trích dẫn "GYRO - Gyroscope" với tư cách là Khách truy cập
-
Trích dẫn "GYRO - Gyroscope" với tư cách là Người quản lý trang web
Ý nghĩa khác của GYRO
Như đã đề cập ở trên, GYRO có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.Định nghĩa bằng tiếng Anh: Gyroscope
Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của GYRO cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của GYRO trong các ngôn ngữ khác của 42.
GYRO định nghĩa:
- Con quay hồi chuyển
‹ Grace thanh niên học bổng
Đại diện tích Zurich ›
GYRO là từ viết tắt tiếng Anh
Trong tiếng Anh, GYRO là viết tắt của Gyroscope. Trong ngôn ngữ địa phương của bạn, GYRO là viết tắt của Con quay hồi chuyển. Dưới đây là những ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng từ viết tắt này.-
GYRO => Con quay hồi chuyển
-
GYRO => Gyroscope
ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- ASAP
- FYI
- DIY
- ETA
- FAQ
- IDK
- BRB
- LOL
- OMG
- BTW
- TBH
- IMO
- AKA
- RIP
- TBA
- RSVP
- DOB
- HR
- PTO
- CEO
- CFO
- IT
- PR
- VPN
- PIN
- URL
- KPI
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Gyroscope Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Anh Việt "gyroscope" - Là Gì?
-
Con Quay Hồi Chuyển – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cảm Biến Con Quay Hồi Chuyển Là Gì? Dùng để Làm Gì Trong điện Thoại?
-
Gyroscope Là Gì, Nghĩa Của Từ Gyroscope | Từ điển Anh - Việt
-
Gyroscope Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Ý Nghĩa Của Gyroscope Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Con Quay Hồi Chuyển đóng Vai Trò Gì Trên Smartphone? - FPT Shop
-
Gyroscope
-
Gyroscope Là Gì ? Cảm Biến Gyroscope
-
Tìm Hiểu Về Con Quay Hồi Chuyển Và ứng Dụng Của Nó Trên Thiết Bị Di ...
-
Nghĩa Của Từ Gyroscope Là Gì
-
"Rate Gyro Là Gì ? Nghĩa Của Từ Rate Gyro Trong Tiếng Việt Cách ...
-
Từ: Gyroscope
-
Gyroscope Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt