Hả Là Gì, Nghĩa Của Từ Hả | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Hả
  • Từ điển Việt - Việt
Hả

Mục lục

  • 1 Động từ
    • 1.1 mất đi cái chất, cái vị vốn có do kết quả của quá trình bay hơi
  • 2 Tính từ
    • 2.1 ở trạng thái cảm thấy được thoả mãn, được đầy đủ như ý muốn
  • 3 Trợ từ
    • 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi, thường là của người trên đối với người dưới, có ý nghiêm nghị hoặc gắt gỏng
    • 3.2 từ biểu thị ý hỏi với sắc thái thân mật, nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn

Động từ

mất đi cái chất, cái vị vốn có do kết quả của quá trình bay hơi
phơi cho hả đấtrượu hả hơi

Tính từ

ở trạng thái cảm thấy được thoả mãn, được đầy đủ như ý muốn
mắng một trận cho hảĐồng nghĩa: đã, thoả

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi, thường là của người trên đối với người dưới, có ý nghiêm nghị hoặc gắt gỏng
định cãi hả?điếc hả?mày có muốn ăn đòn không hả?Đồng nghĩa: hử
từ biểu thị ý hỏi với sắc thái thân mật, nhằm xác định thêm điều mình đang nghi vấn
chơi vui chứ hả?thế hả?sao lại đến nông nỗi này hả con?Đồng nghĩa: hỉ, hở, hử

Xem thêm các từ khác

  • Hải lí

    Danh từ: đơn vị đo độ dài trên mặt biển, bằng 1,852 kilomet, tàu đã đi được khoảng 200 hải...
  • Hải lý

    Danh từ:
  • Hải quân

    Danh từ: quân chủng hoạt động trên biển và đại dương, căn cứ hải quân, lực lượng hải...
  • Hảo

    Động từ: (khẩu ngữ) ưa thích và muốn được ăn một món ăn nào đó, anh ấy hảo món canh chua,...
  • Hấp

    Động từ: làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước, diệt vi trùng bằng hơi nóng, làm cho...
  • Hấp háy

    Động từ: (mắt) mở ra nhắm lại liên tiếp nhiều lần, vì không mở hẳn được, thường do...
  • Hấp hối

    Động từ: ở trạng thái sắp chết, sắp tắt thở, người bệnh đang hấp hối, Đồng nghĩa :...
  • Hấp thụ

    Động từ: như hấp thu .
  • Hất

    Động từ: đưa chếch (bộ phận thân thể) lên một cách nhanh, dứt khoát, làm cho chuyển đi chỗ...
  • Hầm

    Danh từ: khoảng trống đào sâu trong lòng đất, thường có nắp, dùng làm nơi trú ẩn hoặc cất...
  • Hầm hè

    Động từ: có thái độ, vẻ mặt tức giận, chỉ chực sinh sự, gây gổ, hai bên hầm hè nhau,...
  • Hầm hầm

    Tính từ: từ gợi tả vẻ mặt bực bội, tức giận lắm mà không nói năng gì, mặt hầm hầm...
  • Hầm hập

    Tính từ: (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh và kéo dài, gây cảm giác khó chịu, có khí thế...
  • Hầm hố

    Danh từ: hầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn (nói khái quát), Tính...
  • Hầm hừ

    Động từ: (Ít dùng) như hầm hè, hầm hừ như chực đánh nhau
  • Hầm mỏ

    Danh từ: khu vực đang khai thác khoáng sản, ở sâu trong lòng đất.
  • Hầu

    Danh từ: phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản., Danh...
  • Hẩm

    Tính từ: (thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa, (văn chương)...
  • Hẩng

    Động từ: (phương ngữ), xem hửng
  • Hẩu

    Tính từ: (Ít dùng) tốt với nhau trong quan hệ riêng, nhưng có tính chất bè cánh, thiên lệch,

Từ khóa » Hạ Là Cái Gì