Hạ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hạCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔ˨˩ | ha̰ː˨˨ | haː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˨˨ | ha̰ː˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hạ”- 丅: hạ, há
- 暇: hạ, hà
- 下: hạ, há
- 复: hạ, phục, phúc, phức, phú
- 夏: hạ, giá, giạ
- 芐: hạ
- 夓: hạ
- 𠄟: hạ
- 厥: hạ, quyết
- 厦: hạ, cứu
- 唬: hạ, hao, hổ, quách
- 齜: hạ, sài, tư, tra, thử, trai
- 贺: hạ
- 𠀼: hạ
- 賀: hạ
- 罅: hạ, há
- 嗄: hạ, sá, chới, a, sạ
- 煆: hạ, đoán, hà
- 廈: hạ
- 鍜: hạ, đoán
- 葭: hạ, gia, hà
- 吓: hạ, nha, hách
- 荷: hạ, hà
- 𠁼: hạ
Phồn thể
[sửa]- 賀: hạ
- 嗄: hạ, sá, chới
- 暇: hạ
- 厦: hạ
- 廈: hạ
- 下: hạ, há
- 唬: hạ, hổ
- 夏: hạ, giá, giạ
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 賀: hạ, giớ
- 丅: hạ, há
- 嗄: sá, sạ, hạ, a
- 假: hạ, hà, giả, giá
- 厦: hạ, hại, hè
- : hạ
- 廈: hạ, hè
- 下: hạ, há
- 煆: hạ, đoán
- 复: phức, phú, hạ, phục, phúc, hè
- 夓: hạ
- 夏: hạ, hè
- 芐: hạ
- 吓: hạ, hự, hách, nha
- 荷: hạ, hà
- 暇: hả, hạ, hà, há
- 贺: hạ
- 齜: tư, tra, hạ, sài, thử, trai
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ha
- hà
- há
- hả
- Hạ
Danh từ
[sửa]hạ
- Mùa nóng nhất trong một năm, sau mùa xuân, trước mùa thu. Xuân qua hạ đến. Hết hạ sang thu.
- Thời gian các nhà sư tập trung để học, tu dưỡng và đọc kinh trong mùa hè. Đi hạ. Ngồi hạ.
Đồng nghĩa
[sửa]- (nghĩa 1) mùa hạ, hè, mùa hè
Từ dẫn xuất
[sửa]- hạ chí
- hạ thiên
- lập hạ
- mùa hạ
- xuân hạ thu đông
Động từ
[sửa]hạ
- Chuyển vị trí từ cao xuống thấp. Hạ cờ. Hạ cây nêu. Hạ màn. Hạ bệ. Hạ thổ.
- Giảm bớt, giảm thấp hơn. Hạ giá. Hạ huyết áp.
- Kẻ một đường thẳng góc với đường thứ nhất (từ một địa điểm ngoài một đường thẳng).
- Đánh chiếm. Hạ đồn. Hạ thành.
- Đánh thắng. Hạ đo ván đối thủ.
- Nêu lên cái cần thực hiện. Hạ quyết tâm. Hạ lệnh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mùa/Tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Hạ Là Cái Gì
-
Hạ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hả Là Gì, Nghĩa Của Từ Hả | Từ điển Việt
-
Bệ Hạ – Wikipedia Tiếng Việt
-
HA Là Gì? -định Nghĩa HA | Viết Tắt Finder
-
Hyaluronic Acid (HA) Là Gì? Có Tác Dụng Gì Trong Mỹ Phẩm?
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
Từ điển Tiếng Việt "nhàn Hạ" - Là Gì?