Hài - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
      • 3.2.1 Từ dẫn xuất
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̤ːj˨˩haːj˧˧haːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːj˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “hài”
  • 鍇: hài, khải
  • 還: hoàn, hài, toàn
  • 諧: hài
  • 谐: hài
  • 孩: hài
  • 龤: dụ, hài
  • 鞋: hài
  • 頦: hài, cai
  • 鮭: hài, khuê
  • 颏: hài, cai
  • 膎: hài
  • 鲑: hài, khuê
  • 䯐: hài
  • 咳: hài, khái, khai, khải
  • 偕: hài, giai
  • 锴: hài, khải
  • 骸: hài
  • 䠹: hài
  • 鞵: hài
  • 㜾: hài

Phồn thể

  • 諧: hài
  • 頦: hài
  • 孩: hài
  • 鞋: hài
  • 鮭: hài, khuê
  • 鞵: hài
  • 骸: hài

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 鍇: khải, hài
  • 諧: giai, hài, hời
  • 頦: cai, hài
  • 孩: hài, hời
  • 鞋: giày, hài
  • 鮭: khuê, khoai, hài
  • 跬: khỏe, khuể, quế, quệ, hài
  • 颏: cai, hài
  • 谐: giai, hài
  • 咳: cay, hãy, gây, hỡi, gay, khái, hài
  • 該: cơi, cai, hài
  • 鞵: khê, hài, hia
  • 锴: khải, hài
  • 骸: hài
  • 󰋾: hài
  • 󰈫: hài
  • 龤: hài

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hãi
  • hái
  • hai
  • hại

Danh từ

hài

  1. Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.

Tính từ

hài

  1. () . Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.

Động từ

hài

  1. (Ph.) . Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hài”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

hài

  1. biển.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːj˧˨]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːj˩]

Danh từ

hài

  1. giày dép.

Từ dẫn xuất

  • hài năng
  • hài xảo

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hài&oldid=2276629” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hài 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Hài Trong Tiếng Hán Việt