Hài - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̤ːj˨˩ | haːj˧˧ | haːj˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːj˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hài”- 鍇: hài, khải
- 還: hoàn, hài, toàn
- 諧: hài
- 谐: hài
- 孩: hài
- 龤: dụ, hài
- 鞋: hài
- 頦: hài, cai
- 鮭: hài, khuê
- 颏: hài, cai
- 膎: hài
- 鲑: hài, khuê
- 䯐: hài
- 咳: hài, khái, khai, khải
- 偕: hài, giai
- 锴: hài, khải
- 骸: hài
- 䠹: hài
- 鞵: hài
- 㜾: hài
Phồn thể
- 諧: hài
- 頦: hài
- 孩: hài
- 鞋: hài
- 鮭: hài, khuê
- 鞵: hài
- 骸: hài
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 鍇: khải, hài
- 諧: giai, hài, hời
- 頦: cai, hài
- 孩: hài, hời
- 鞋: giày, hài
- 鮭: khuê, khoai, hài
- 跬: khỏe, khuể, quế, quệ, hài
- 颏: cai, hài
- 谐: giai, hài
- 咳: cay, hãy, gây, hỡi, gay, khái, hài
- 該: cơi, cai, hài
- 鞵: khê, hài, hia
- 锴: khải, hài
- 骸: hài
- : hài
- : hài
- 龤: hài
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hãi
- hái
- hai
- hại
Danh từ
hài
- Loại giày thời xưa. Ra hán vào hài. Đôi hài vạn dặm.
Tính từ
hài
- (Cũ) . Hoà hợp. Phận đẹp duyên hài.
- (Kết hợp hạn chế) . Có những yếu tố gây cười; trái với bi. Những tình huống hài trong kịch. Đưa thêm chất hài vào phim.
Động từ
hài
- (Ph.) . Kể ra, nói rõ ra. Hài rõ ra. Hài tội.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hài”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
hài
- biển.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːj˩]
Danh từ
hài
- giày dép.
Từ dẫn xuất
- hài năng
- hài xảo
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Hài Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Hài - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hài - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hài - Từ điển Hán Nôm
-
Hài Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Hòa Hài Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Khôi - Khôi Phục - Facebook
-
Từ Điển - Từ Bi Hài Kịch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'trò Hề' - Từ điển Hàn-Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Nguyên Của Tên Một Số đồ Dùng để Mang/đi ...
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Xưng Hô Và Thứ Bậc Trong Gia Tộc, Xã Hội Thời Xưa
-
Vai Trò Của Chữ Hán Trong Việc Thúc đẩy Sự Hình Thành Và Phát Triển ...