Tra Từ: Hài - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 15 kết quả:

咳 hài孩 hài膎 hài諧 hài谐 hài鍇 hài锴 hài鞋 hài鞵 hài頦 hài颏 hài骸 hài鮭 hài鲑 hài龤 hài

1/15

hài [khái]

U+54B3, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười trẻ con — Một âm là Khái. Xem vần Khái.

Tự hình 3

Dị thể 4

𠹛𠺡

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)• Dương Đào bệnh trọng - 楊濤病重 (Hồ Chí Minh)• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)• Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和禦製文人 (Phạm Cẩn Trực)• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lý Bạch) 孩

hài

U+5B69, tổng 9 nét, bộ tử 子 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trẻ con cười. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài” 我獨泊兮其未兆, 如嬰兒之未孩 (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười. 2. (Động) Coi như con trẻ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Bách tính giai chú kì nhĩ mục, Thánh nhân giai hài chi” 百姓皆注其耳目, 聖人皆孩之 (Chương 49) Trăm họ đều chú tai mắt, Thánh nhân đều coi như con trẻ. 3. (Động) Yêu thương, vỗ về. ◇Phiền Tốn 樊遜: “Minh phạt dĩ củ chư hầu, thân ân dĩ hài bách tính” 明罰以糾諸侯, 申恩以孩百姓 (Cử tú tài đối sách 舉秀才對策). 4. (Danh) Trẻ em, con nhỏ. ◎Như: “tiểu hài” 小孩 trẻ con. ◇Lí Mật 李密: “Sanh hài lục nguyệt, từ phụ kiến bội” 生孩六月, 慈父見背 (Trần tình biểu 陳情表) Con sinh được sáu tháng, cha hiền quy tiên. 5. (Danh) Họ “Hài”. 6. (Tính) Non, con, bé, ấu. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô phúc sào, vô sát hài trùng” 毋覆巢, 毋殺孩蟲 (Nguyệt lệnh 月令) Đừng phá tổ, chớ giết trùng non.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ con cười, bây giờ đều gọi trẻ bé là hài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con, trẻ em: 小孩 Em bé, trẻ em; 男孩 Em trai; 女孩 Em gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười của đứa trẻ con. Như chữ Hài 咳 — Non nớt, thơ ấu — Đứa trẻ thơ.

Tự hình 3

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

anh hài 嬰孩 • hài đồng 孩童 • hài nhi 孩兒 • hài tử 孩子 • nữ hài 女孩 • tiểu hài 小孩

Một số bài thơ có sử dụng

• Bách ưu tập hành - 百憂集行 (Đỗ Phủ)• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Ngẫu hứng kỳ 4 - 偶興其四 (Nguyễn Du)• Nguyên nhật tứ tiểu nhi tiền tục cử hư sổ tác - 元日賜小兒錢俗舉虛數作 (Phan Thúc Trực)• Sơ đông phó để khẩu chiếm nhị tuyệt kỳ 1 - 初冬赴邸口占貳絕其一 (Phan Huy Ích)• Thất tuyệt - Cải thi tặng phụ thân - 七絕-改詩贈父親 (Mao Trạch Đông)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch) 膎

hài

U+818E, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các bộ phận trong bụng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

hài

U+8AE7, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: “âm vận hòa hài” 音韻和諧 âm vận hòa hợp. 2. (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Sự tất hài hĩ” 事必諧矣 (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi. 3. (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: “hài giá” 諧價 thỏa thuận giá cả. 4. (Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử 列子: “Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ!” 予一人不盈於德而諧於樂, 後世其追數吾過乎! (Chu Mục vương 周穆王) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta! 5. (Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung 王充: “Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp” 諧於經不驗, 集於傳不合 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀). 6. (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: “khôi hài” 詼諧 hài hước.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà hợp. Như âm điệu ăn nhịp nhau gọi là hài thanh 諧聲, mua hàng ngã giá rồi gọi là hài giá 諧價. ② Sự đã xong cũng gọi là hài. ③ Hài hước. Như khôi hài 詼諧 hài hước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: 諧音 Âm điệu hài hoà; ② Hài hước, khôi hài: 詼諧 Khôi hài; ③ Xong xuôi, kết thúc: 事諧之後,我們將前往韓國 Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; 諧價 Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp. Cũng nói là Hoà hài — Lời nói nói bông đùa, riễu cợt, chọc cười.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

bài hài 俳諧 • bật hài 弻諧 • duyên hài 緣諧 • hài âm 諧音 • hài hoà 諧和 • hài hước 諧謔 • hài kịch 諧劇 • hài thanh 諧聲 • hoà hài 和諧 • khôi hài 詼諧

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)• Dạ bán nạp lương đồng Trần Ngộ Hiên, Lê Trực Hiên - 夜半納涼同陳悟軒,黎直軒 (Cao Bá Quát)• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)• Tái tặng Khánh lang kỳ 2 - 再贈慶郎其二 (Viên Mai)• Tất viên - 漆園 (Bùi Địch)• Thập bất hài kỳ 01 - 十不諧其一 (Thanh Tâm tài nhân)• Thập bất hài kỳ 05 - 十不諧其五 (Thanh Tâm tài nhân)• Tiểu yến quan kỹ - 小宴觀妓 (Lê Thánh Tông)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)• Vịnh Đông Phương Mạn Thiến - 詠東方曼倩 (Kỷ Quân) 谐

hài

U+8C10, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諧

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: 諧音 Âm điệu hài hoà; ② Hài hước, khôi hài: 詼諧 Khôi hài; ③ Xong xuôi, kết thúc: 事諧之後,我們將前往韓國 Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; 諧價 Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

hài hoà 谐和 • hoà hài 和谐 • khôi hài 诙谐 鍇

hài [khải]

U+9347, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt loại tốt. 2. (Danh) “Từ Hài” 徐鍇 tên người (920-974).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ sắt ( tên kim loại ) — Cứng dắn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

hài [khải]

U+9534, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 鍇.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

hài

U+978B, tổng 15 nét, bộ cách 革 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da.

Từ điển Thiều Chửu

① Giày (thứ giày buộc dây).

Từ điển Trần Văn Chánh

Giày, dép: 一雙皮鞋 Một đôi giày da; 草鞋 Dép cói; 拖鞋 Dép lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép để đi, mang ở chân. Cũng chỉ giày guốc. Chẳng hạn mộc hài ( guốc ). Cách hài ( giày da ).

Tự hình 2

Dị thể 5

𩋔𩋘𩋧

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

băng hài 冰鞋 • bố hài 布鞋 • cung hài 弓鞋 • phượng đầu hài 鳳頭鞋 • tha hài 拖鞋 • tiện hài 便鞋 • văn hài 文鞋

Một số bài thơ có sử dụng

• Bốc toán tử - Phân đề Đắc Đài - 卜算子-分題得苔 (Thư Đản)• Cửu vũ - 久雨 (Hồ Chí Minh)• Dạ chí sở cư kỳ 3 - 夜至所居其三 (Lâm Hồng)• Mai hoa - 梅花 (Dư Bản)• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)• Thù Dư Cầu Chi kỳ 2 - 酬余求之其二 (Vương Miện)• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)• Tự đề tượng - 自題像 (Cố Anh) 鞵

hài

U+97B5, tổng 19 nét, bộ cách 革 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hài” 鞋.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ hài 鞋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鞋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hài 鞋.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𫘬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Nam tiên sinh vãng Bắc kỳ đồng chư thân hữu du Tử Trầm sơn tự động giai tác trịch thị bộ vận dĩ đáp - 屏南先生往北圻同諸親友遊紫沉山寺洞佳作擲示步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Bính Tý hạ phỏng Từ Quang tự thượng nhân bất ngộ - 丙子夏訪慈光寺上人不遇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Thanh bình nhạc - Tảo phát - 清平樂-早發 (Tùng Thiện Vương) 頦

hài [cai]

U+9826, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưới cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cằm. § Cũng như “hạ ba” 下巴.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới cằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm, phần dưới má.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦝣𩒁

Không hiện chữ?

hài [cai]

U+988F, tổng 12 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưới cằm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頦.

Tự hình 2

Dị thể 2

𩒁

Không hiện chữ?

hài

U+9AB8, tổng 15 nét, bộ cốt 骨 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương đùi 2. hình hài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống). 2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” 易子而食之, 析骸而炊之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu. 3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” 形骸 thân thể, “thi hài” 屍骸 xác chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi. ② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài 放浪形骸. ③ Xương chân. ④ Xương khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài, xương, bộ xương: 尸骸 Thi hài, xác người chết; ② (văn) Xương đùi; ③ (văn) Xương khô; ④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: 遺骸 Di hài; 飛機殘骸 Xác máy bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đùi — Bộ xương — Hình thể con người.

Tự hình 2

Dị thể 6

𡱍𩩏𩩰

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

di hài 遺骸 • hài cốt 骸骨 • hình hài 形骸 • lục hài 六骸 • tàn hài 残骸 • tàn hài 殘骸

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài - 感懷 (Đường Dần)• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)• Linh giang tảo độ - 靈江早度 (Khiếu Năng Tĩnh)• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tặng Vô Vi quân Lý đạo sĩ - 贈無為軍李道士 (Âu Dương Tu)• Thu tứ - 秋思 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tịnh Độ thi - 凈土詩 (Ưu Đàm đại sư)• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)• Văn cố nhân bệnh tác thi ức chi - 聞故人病作詩憶之 (Tương An quận vương) 鮭

hài [khuê]

U+9BAD, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi. 2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”. 3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một tên riêng của con lợn bể, cá hồi. ② Một âm là hài. Người đất Ngô gọi đầu cá là hài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các món ăn có cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự - 王竟攜酒,高亦同過,共用寒字 (Đỗ Phủ) 鲑

hài [khuê]

U+9C91, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮭.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

hài

U+9FA4, tổng 26 nét, bộ dược 龠 (+9 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hoà hợp của tiếng nhạc. Như chữ Hài 諧.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Chữ Hài Trong Tiếng Hán Việt