“Ham Học Hỏi” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Bạn có biết nghĩa của từ ham học hỏi trong tiếng anh nghĩa là gì. Hãy cũng StudyTiengAnh tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Ham học hỏi tiếng Anh là gì?
Trong tiếng anh từ ham học hỏi được viết là Studious
Studious (Adjective) /ˈstuːdiəs/
• Nghĩa tiếng Việt: Ham học hỏi
• Nghĩa tiếng Anh: spending a lot of time studying or reading
(Nghĩa của ham học hỏi trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
inquisitive
Ví dụ của từ "ham học hỏi trong tiếng anh"
- • Chúng em là một gia đình ham học hỏi.
- We had a very studious household.
- • Cô ấy rất ham học hỏi.
- She's studious.
- • Chúng tôi cũng phái một anh khác đi với họ, người mà chúng tôi đã thử nhiều lần và thấy anh ham học hỏi trong nhiều việc, và nay anh càng ham học hỏi hơn nữa vì rất tin tưởng anh em.
- Moreover, we are sending with them our brother whom we have often tested and found to be studious in many matters, but now much more studious on account of his great confidence in you.
- • Tôi xin khen ngợi các anh em đang rất ham học hỏi cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình.
- I commend you for striving studious to gain an education and become an expert in your field.
- • Những lời ấy cũng sẽ giúp bạn tự tin hơn và thúc đẩy bạn làm việc siêng năng và ham học hỏi hơn.
- Such reassurance builds your confidence and motivates you to work even more diligently and inquisitive in the future.
- • Chúng ta có thể bắt đầu trở nên ham học hỏi hơn và biết lo lắng hơn trong gia đình bằng cách nói cho những người thân yêu biết rằng chúng ta yêu thương họ.
- We can begin to become more studious and concerned at home by telling the people we love that we love them.
- • Người Việt Nam ham học hỏi, và tôi rất mến họ.
- The Vietnamese are an studious people, and I like them very much.
- • Những thói quen ham học hỏi và làm việc siêng năng mà ông đã truyền lại cho con cái bà bù đắp cho các nỗ lực của họ trong suốt những năm tháng.
- The habits of studious and hard work which he instilled in her children rewarded their efforts through the years.
- • Và các anh chị em cũng có thể có cơ hội để giúp đỡ người khác về mặt tài chính nhờ vào kết quả của đức tính ham học hỏi của mình.
- And you may also have opportunities to assist others financially as a result of your inquisitive.
- • Cha tôi tên là Nguyễn Chí Dũng, ông vốn là người cần cù và ham học hỏi.
- My father, Nguyen Chi Dung, was by nature studious and inquisitive.
- • Các học viên được dạy những điều như: danh dự, cần cù, ham học hỏi, trung thành, phục tùng, ý thức trách nhiệm và tôn sùng di sản Đức.
- Students were taught such things as honor, diligence, studious, loyalty, obedience, a sense of duty, and a hallowed respect for our German heritage.
- • Mục tiêu tột bậc là giúp họ phục hồi chức năng để có một cuộc sống cần cù, ham học hỏi và tự lực cánh sinh.
- The ultimate aim is their rehabilitation to an industrious, inquisitive and self-reliant life.
- • Sự làm việc, sự cần cù, ham học hỏi, tính tiết kiệm đều là một phần của sự sắp đặt trọng thể của cuộc sống.
- Work, industry, studious, frugality are part of the royal order of life.
- • Chúng ta là người thừa hưởng tầm nhìn xa và đức tính ham học hỏi của họ.
- We are the beneficiaries of their collective vision and studious.
- • Người Việt Nam cần cù, ham học hỏi và thông minh.
- The Vietnamese are industrious, inquisitive, intelligent people.
- • Giá trị của công việc làm, tính cần cù, ham học hỏi, làm việc với sức mạnh của chúng ta, cải thiện tài năng của chúng ta.
- The value of work, industriousness, inquisitive, laboring with our might, improving our talents.
- • Ông ta thành công nhờ sự khéo tay và cả tính ham học hỏi.
- He owed his success to both ability and studious.
- • Cha tôi là một người khôn ngoan, ham học hỏi, cần cù.
- My father was a wise, inquisitive, industrious man.
- • Tôi đã luôn tin rằng nước Mỹ mang lại cơ hội cho tất cả những ai cần cù siêng năng ham học hỏi và có ý chí để nắm bắt nó.
- I've always believed that America offers opportunities to all who have the industry, studious and will to seize it.
Trên đây là bài viết tổng hợp nghĩa của từ "ham học hỏi trong tiếng anh", chúc bạn học tốt.
Kim Ngân
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Dấu gạch ngang trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
- Pay Off là gì và cấu trúc cụm từ Pay Off trong câu Tiếng Anh
- “Look Over” là gì và cấu trúc cụm từ “Look Over” trong câu Tiếng Anh
- "Chi Phí Dự Phòng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Executive Order là gì và cấu trúc cụm từ Executive Order trong câu Tiếng Anh
- When It comes to là gì và cấu trúc cụm từ When It comes to trong Tiếng Anh
- "Vết Thương" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Sự Tìm Tòi Tiếng Anh Là Gì
-
Sự Tìm Tòi Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tìm Tòi - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Từ điển Việt Anh "sự Tìm Tòi" - Là Gì?
-
"sự Tìm Tòi" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tìm Tòi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TÌM TÒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Tìm Tòi Bằng Tiếng Anh
-
Tìm Tòi Học Hỏi Tiếng Anh Là Gì
-
Searched Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Ham Học Hỏi Là Gì? Trong Tiếng Anh được Viết Ra Sao? - Thanh Phong