TÌM TÒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÌM TÒI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từDanh từtìm tòiexplorekhám phátìm hiểutìm tòitìm rasearchingtìm kiếmto discoverđể khám pháđể tìm rađể phát hiện rađể phát hiệnđể tìm thấyrađể thấyto seekđể tìmđể tìm kiếm sựsựcách tìm kiếmdiggingđàotìm hiểukhai thácđi sâukhai quậtkhoéttìm rainquiringhỏiyêu cầutìm hiểucầu vấngiêmhãy hỏi thămexploringkhám phátìm hiểutìm tòitìm rasearchtìm kiếmsearchedtìm kiếmexploredkhám phátìm hiểutìm tòitìm ra

Ví dụ về việc sử dụng Tìm tòi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tìm tòi các hiệu ứng mới.Trying out new effects.Điều này đã thôi thúc tôi tìm tòi.This prompted me to search.Chương 6: Tìm tòi nghiên cứu.Chapter 6: searching for studies.Các Công ty phải luôn tìm tòi.Companies should always be looking.Bọn ác tìm tòi một lần nữa.The wicked are being sought once more.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtìm cách công cụ tìm kiếm tìm nó tìm người tìm khách sạn khối lượng tìm kiếm khả năng tìm kiếm tìm giải pháp chức năng tìm kiếm cảnh sát tìm thấy HơnSử dụng với trạng từtìm ra tìm lại tìm đủ tìm thấy nhiều hơn tìm ra nhiều tìm nhiều tìm kiếm chuyên nghiệp tìm nhanh tìm thấy bình yên tìm chính xác HơnSử dụng với động từtìm hiểu thêm muốn tìm hiểu bắt đầu tìm kiếm cố gắng tìm hiểu tiếp tục tìm kiếm tìm kiếm thêm tìm kiếm thông qua thực hiện tìm kiếm cố gắng tìm kiếm bắt đầu tìm hiểu HơnMà đòi hỏi phải tìm tòi một chút.That requires a little bit of digging.Nhưng‘ tìm tòi' chỉ là khởi đầu.But‘enquiry' is just the beginning….Văn hóa Việt Nam- Tìm tòi và Suy ngẫm;Vietnamese Culture- Exploring and pondering.Bạn biết chúng là gì nếu bạn tìm tòi đủ sâu.And you know it, if you dig deep enough.Học hỏi, tìm tòi kiến thức?To learn, to seek knowledge?Tìm tòi và khám phá thế giới tự nhiên.Investigating and exploring the natural world.Tôi bắt đầu tìm tòi những thứ của ông ta.I started digging into all of his stuff.Từ đó,chị đã chuyên tâm nghiên cứu và tìm tòi.Since that time I have done some research and soul-searching.Sau vài tháng tìm tòi, Edison đã thành công.After one month of searching, Edwin found this.Cuốn sách này được viết ra để giúp bạn tìm tòi chính mình.I have written this book to assist you in your own searching.Tôi bắt đầu tìm tòi và học hỏi về nó nhiều hơn.I started studying and exploring more about it.Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu không chắc chắn nên họ tiếp tục tìm tòi.Researchers weren't sure, however, and so they kept digging.Chúng ta đang tìm tòi, quan sát, xem xét, học hỏi.Both of us are investigating, observing, looking, learning.Dưới danh nghĩa của phép biện chứng, ĐCSTQ đã phá hủy hoàn toàn các cách suy nghĩ chính thể luận, các khả năng lý luận,và tinh thần tìm tòi triết lý.In the name of dialectics, the CCP has completely destroyed the holistic thinking,reasoning faculties, and inquiring spirit of philosophy.Sự tìm tòi để biết của tôi không hoàn toàn chỉ là khách quan và khoa học.My quest for knowing is not merely objective and scientific.Thời thơ ấu là thời gian để sống, tìm tòi và tạo ra ý nghĩa của thế giới quanh mình.Childhood is a time to be, to seek and to make meaning of the world.Nó cũng có thể tìm tòi những hình ảnh tạo ra và khôi phục lại vào ổ cứng nếu dữ liệu của bạn bị hỏng.It can also explore the created image and restore it to the hard drive if your data gets corrupted.Thời thơ ấu là thời gian để sống, tìm tòi và tạo ra ý nghĩa của thế giới quanh mình.Early childhood is a time for children to be, to seek and to make meaning of the world that surrounds them.Hãy để cả hai bên tìm tòi những vấn đề nào đoàn kết chúng ta thay vì nhai đi nhai lại những vần đề chia rẽ chúng ta.Let both sides explore what problems unite us instead of belabouring the problems that divide us.Có hiểu biết-Học sinh dành thời gian trong trường học tìm tòi các chủ đề có ý nghĩa và tầm quan trọng toàn cầu.Knowledgeable- They have spent time in our schools exploring themes that have global relevance and importance.Không hiểu biết, không tìm tòi, không bất kỳ tò mò nào, chúng ta mang những giả thuyết nhân tạo về cuộc sống.Without knowing, without searching, without any curiosity, we have ready-made hypotheses about life.Sau một số tìm tòi, TripAdvisor đã tìm được mô hình kinh doanh cực kỳ hiệu quả, là mẫu hình của mạng xã hội và nội dung do người dùng tạo ra.After some searching, TripAdvisor found a magical business model, representing social media and user-generated content at its best.Và sau một thời gian tìm tòi trên Google Play, mình đã tìm thấy Giants War.And after a while searching on Google Play, I found Giants War.Programming( lập trình): Đây là khả năng tìm tòi và sử dụng những chương trình chúng ta chạt trong hệ thần kinh của mình để đạt được những két quả mong muốn.Programming is the ability to discover and use the programs we run in our neurology to achieve our desired outcomes.Tâm huyết với nghề, không ngừng tìm tòi và muốn trau dồi những kiến thức Chuẩn từ Căn bản cho đến Mới nhất, Tiên tiến nhất trong nghề.Enthusiastic about the profession, constantly searching and wanting to cultivate the Standard knowledge from Basic to Latest, Most advanced in the profession.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 159, Thời gian: 0.0494

Từng chữ dịch

tìmđộng từfindseektrytìmdanh từlooksearchtòiđộng từexploring S

Từ đồng nghĩa của Tìm tòi

tìm hiểu khám phá đào hỏi explore yêu cầu dig tìm tình yêu đích thựctìm tôi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tìm tòi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Tìm Tòi Tiếng Anh Là Gì