Hàm Mũ – Wikipedia Tiếng Việt
Trang chủ » Hàm Số Mũ Và Logarit Là Gì » Hàm Mũ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Một phần của loạt bài về |
hằng số toán học e |
---|
Tính chất |
|
Ứng dụng |
|
Định nghĩa e |
|
Con người |
|
Chủ đề liên quan |
|
|
Trong toán học, hàm mũ là hàm số có dạng y = ax, với cơ số a là số dương khác 1.
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]- Hàm số luôn dương với mọi giá trị của x.
- Nếu a > 1 hàm đồng biến, 0 < a < 1 hàm nghịch biến.
- Đồ thị nhận trục hoành làm đường tiệm cận và luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
- Đạo hàm:
- Hàm mũ luôn có hàm ngược là hàm logarit.
Các công thức đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]- Từ phép nội suy Taylor người ta tìm được ước lượng như sau:
Các công thức liên phân số của số Euler
[sửa | sửa mã nguồn] e x = 1 + x 1 − x x + 2 − 2 x x + 3 − 3 x x + 4 − 4 x x + 5 − 5 x x + 6 − ⋱ {\displaystyle \,\ e^{x}=1+{\cfrac {x}{1-{\cfrac {x}{x+2-{\cfrac {2x}{x+3-{\cfrac {3x}{x+4-{\cfrac {4x}{x+5-{\cfrac {5x}{x+6-\ddots }}}}}}}}}}}}} e 2 x / y = 1 + 2 x y − x + x 2 3 y + x 2 5 y + x 2 7 y + x 2 9 y + x 2 11 y + x 2 13 y + ⋱ {\displaystyle e^{2x/y}=1+{\cfrac {2x}{y-x+{\cfrac {x^{2}}{3y+{\cfrac {x^{2}}{5y+{\cfrac {x^{2}}{7y+{\cfrac {x^{2}}{9y+{\cfrac {x^{2}}{11y+{\cfrac {x^{2}}{13y+\ddots \,}}}}}}}}}}}}}}}Trường hợp đặc biệt khi x = y = 1:
e 2 = 7 + 2 5 + 1 7 + 1 9 + 1 11 + 1 13 + ⋱ . {\displaystyle e^{2}=7+{\cfrac {2}{5+{\cfrac {1}{7+{\cfrac {1}{9+{\cfrac {1}{11+{\cfrac {1}{13+\ddots .}}}}}}}}}}}Mở rộng cho số mũ phức
[sửa | sửa mã nguồn]Người ta đã chứng minh được trong mặt phẳng phức thì công thức ước lượng trên vẫn đúng. Do vậy mọi tính chất của hàm mũ số mũ thực đều đúng trong số mũ phức.
Khi đó, biểu thị:
e x + i y = e x × e i y {\displaystyle e^{x+iy}=e^{x}\times e^{iy}}Theo công thức Euler ta có: e i y = cos y + i sin y {\displaystyle e^{iy}=\cos y+i\sin y}
Như vậy: e x + i y = e x ( cos y + i sin y ) {\displaystyle e^{x+iy}=e^{x}(\cos y+i\sin y)} . Theo đó hàm tuần hoàn theo chu kỳ 2πi.
Tuy nhiên cần lưu ý, phép nâng lũy thừa trong hàm mũ phức không hề giống như mũ thực:
( e z ) w ≠ e ( z w ) {\displaystyle (e^{z})^{w}\not =\ e^{(zw)}}- Đồ thị hàm Z = Im(ex + iy).
- Đồ thị hàm Z=Module(ex + iy).
- Đồ thị hàm Z = Re(ex + iy).
Nếu như cơ số cũng là số phức người ta tính như sau:
a b = ( r e θ i ) b = e b ( ln r + θ i ) {\displaystyle a^{b}=\left(re^{{\theta }i}\right)^{b}=e^{b(\ln r+{\theta }i)}} .Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Lũy thừa
- Logarit
- Hàm mũ hai tầng
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Từ khóa » Hàm Số Mũ Và Logarit Là Gì
-
Lý Thuyết Hàm Số Mũ, Hàm Số Lôgarit | SGK Toán Lớp 12
-
Đồ Thị Hàm Số Mũ Và Logarit - đầy đủ Lý Thuyết Và Bài Tập Siêu Chi Tiết
-
Hàm Số Mũ Và Logarit - đầy đủ Lý Thuyết, Chi Tiết Bài Tập
-
Sự Khác Biệt Giữa Logarit Và Hàm Mũ - Sawakinome
-
Hàm Số Logarit, Hàm Số Mũ: Lý Thuyết & Bài Tập (Kèm Tài Liệu)
-
Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit, Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 12
-
Hàm Số Mũ Là Gì? Định Nghĩa Và Tính Chất Của Hàm Số Mũ
-
Hàm Số Mũ - Hàm Số Logarit - Toán 12 - Thầy Giáo Nguyễn Cao Cường
-
Lý Thuyết Hàm Số Mũ, Hàm Số Lôgarit - Môn Toán - Tìm đáp án, Giải Bài
-
Logarit – Wikipedia Tiếng Việt
-
Logarit Là Gì - Top Lời Giải
-
Hàm Số Mũ Và Hàm Số Logarit: Định Nghĩa, đạo Hàm, Khảo Sát Hàm ...
-
Lý Thuyết Hàm Số Mũ, Hàm Số Logarit, Hàm Số Lũy Thừa Chi Tiết
-
Hàm Số Logarit Là Gì? Lý Thuyết Và Công Thức Tóm Tắt Ngắn Gọn