Hàm ơn - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːm˨˩ əːn˧˧ | haːm˧˧ əːŋ˧˥ | haːm˨˩ əːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːm˧˧ əːn˧˥ | haːm˧˧ əːn˧˥˧ |
Động từ
[sửa]hàm ơn
- Chịu mang ơn. Chúng tôi hàm ơn anh. Khi tôi ra đời là những năm cuối cùng của triều Mãn Thanh, lúc bấy giờ Khổng Phu Tử đã có một cái hàm ơn sang trọng đến phát khiếp, là "Đại thành chí thánh Vẵn tuyên vương". (Lỗ Tấn, Khổng Phu Tử ở Trung Quốc đời nay, Phan Khôi dịch)
Đồng nghĩa
[sửa]- biết ơn
- hàm ân
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Hàm ơn Là Gì
-
Ghi Công Và Hàm ơn
-
Giải Nghĩa Từ Hàm ơn Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Nghĩa Của Từ Hàm ơn - Từ điển Việt
-
Hàm ơn Nghĩa Là Gì?
-
Hàm ơn Là Gì, Nghĩa Của Từ Hàm ơn
-
'hàm ơn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Trung "hàm ơn" - Là Gì?
-
DẠY CON BIẾT HÀM ƠN | TRƯỜNG MẦM NON QUỐC TẾ KINDY ...
-
HÀM ƠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trưởng Thành Là Khi Ta Thấy Hàm ơn Tất Thảy Cuộc Sống Này
-
Hàm ơn/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Sống, Và Hàm ơn Cuộc đời - Báo Nhân Dân
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ “hàm ơn” - Ngữ Văn Lớp 9 - Lazi
-
Hàm ơn Bằng Tiếng Anh - Từ điển Glosbe