HÀM RĂNG GIẢ THÁO LẮP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
HÀM RĂNG GIẢ THÁO LẮP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch hàm
functioncontentjawhammolarrăng giả tháo lắp
removable dentures
{-}
Phong cách/chủ đề:
Other people also opt to have false teeth in place of their missing teeth..Bạn vẫn sẽ có một hàm răng giả tháo lắp, mà làm sạch thanh hỗ trợ và hàm răng giả dễ dàng hơn nhiều.
You will still have a removable denture, which makes cleaning the support bar and denture much easier.Bạn cũng không cần lo lắng hàm răng giả tháo lắp hay chiếc răng hỗ trợ có thể bị lỏng hay rơi ra khi nói, ăn hay cười.
And you certainly don't need to worry like you do with removable dentures or tooth-supported replacement teeth could loosen or fall out when you talk, eat or laugh.Nếu bạn khôi phục cuối cùng là một hàm răng giả tháo lắp, bạn sẽ cần phải đi đến văn phòng như nhiều như năm cuộc hẹn( mặc dù nó có thể ít hơn) hơn sau vài tháng.
If your final restoration is a removable denture, you will need to come to as many as five office appointments(although it may be fewer) over the following several months.Theo đó, loại răng giả tháo lắp này sẽ khác với răng giả làm từ răng giả bằng nylon và nhựa ở chỗ sẽ có khung kim loại đúc bên trong hàm giả( Hình 1.
Accordingly, this type of removable dentures will differ from dentures made from nylon and plastic dentures in that there will be a cast metal frame inside the denture(Fig. 1.Răng giả tháo lắp nhựa mềm Biosoft với đặc tính của nhựa dẻo không lưu mùi hôi trên hàm, khó gãy vỡ, tay móc bằng kim loại ở cổ răng rất thẩm mỹ, tháo lắp dễ dàng để vệ sinh.
Biosoft plastic Dentures with properties of odors in air traffic levels, harder to break, metal crocheted hand at aesthetic neck, easily removable for cleaning.Lê chia sẻ:“ Tôi không có răng từ nhỏ và phải đeo hàm giả tháo lắp từ năm 10 tuổi.
Le said:"I do not have teeth since childhood and have to wear dentures to disassemble from 10 years old.Bác sĩ Sepideh đã xem xét và quyết định điều trị cho cậu bé theo mong muốn của cậu là có răng để ăn nhai và thẩm mỹ nên đã làm hàm giả tháo lắp bán phần.
Sepideh considered and decided to treat the boy according to his desire to have teeth to eat chewing and aesthetics that made the denture removable part.Sau khi thăm khám, bác sĩ chẩn đoán Long không có răng từ nhỏ nên xương hàm không phát triển, không có xương neo giữ hàm giả tháo lắp khiến việc ăn nhai khó khăn.
After examination, the doctor diagnosed Long with no teeth from small teeth so the jaw bone does not develop, no bone anchor holding removable denture makes eating difficult.Không cần ở nhà hoặc cảm thấy không thoải mái ở chỗ đông người, ngượng ngùng vì nụ cười của bạn trông rất khác, hoặc lo lắng rằngrăng mất sẽ giới hạn khả năng gia nhập các cuộc vui, hay hàm giả tháo lắp hoặc cầu răng sẽ bị rơi khi bạn nói, ăn uống hoặc cười.
No need to stay home or feel uncomfortable in public,embarrassed because your smile looks different, or worrying that missing teeth will limit your ability to join in the fun or that removable dentures or tooth-supported replacement teeth will loosen or fall out when you talk, eat or laugh.Trung bình những bệnh nhân mang hàm giả tháo lắp với độ khít sát tốt đạt hiệu quả ăn nhai khoảng 15- 20% so với những người có răng thật.
The average denture patient with an excellent fitting denture eats at 15-20% efficiency when compared to a person with natural teeth.Không cần phải ở nhà hoặc cảm thấy không thoải mái ở nơi công cộng, xấu hổ không dám cười vì sợ mọi người sẽ để ý, hoặclo lắng rằng răng bị mất sẽ hạn chế khả năng của bạn khi tham gia cuộc vui, hay lo sợ hàm giả tháo lắp sẽ bị lỏng hoặc rơi ra khi bạn nói chuyện, ăn hay cười.
No need to stay home or feel uncomfortable in public, embarrassed because your smile looks different, orworrying that missing teeth will limit your ability to join in the fun or that removable dentures or tooth-supported replacement teeth will loosen or fall out when you talk, eat or laugh.Cầu răng này không thể tháo ra khỏi miệng như hàm giả tháo lắp.
This bridge can not be removed from the mouth as a removable denture.Sử dụng răng sứ phục hình trên hàm tháo lắp là bước tiến của ngành nha khoa, không chỉ giúp khắc phục được hết những khiếm khuyết của dòng răng giả nhựa, mà còn được nhiều người yêu thích, tin tưởng lựa chọn bởi các ưu điểm sau.
Using dentures on the removable denture is a step forward of the dental industry, not only overcome all the defects of the line of plastic dentures, but also many people love and trust selected by the advantages. after.Với nhiều ưu điểm vượt trội răng Implant dần thay thế cầu răng và hàm giả tháo lắp với tỉ lệ thành công khoảng 98.
With many advantages over the teeth implant gradually replacing bridges and removable dentures with a success rate of about 98.Dễ tiên lượng hơn các phương pháp điều trị và phục hồi khác: điều trị cấy ghép Implant có một hồ sơ theo dõi, kết quả thành công lâu dài đáng tin cậy và thường được coi là" tiên lượng tốt hơn" so với phương pháp điều trị khác để sửa chữa hoặcthay thế răng bị mất, bao gồm cả cầu răng, hàm giả tháo lắp, hoặc điều trị lại những những răng bị điều trị tủy thất bại.
More predictable than other restoration methods- Dental implant treatment has a track record of reliable, long-term successful outcomes and is often considered“more predictable”than other treatments to repair or replace missing teeth, including bridgework, removable appliances and retreatment of failing root canal(endodontic) therapy.Khi bạn bị mất 1 hoặc 2 răng hay nhiều răng vì một số lí do nào đó,có nhiều cách phục hình răng đã mất như là sử dụng hàm giả tháo lắp, thay thế bằng cầu răng, răng Implant.
When you have lost 1 or 2 teeth or more teeth for some reason,there are many ways to restore lost teeth, such as using removable dentures, replaced with bridges, dental implants.Người lớn tuổi thường đeo hàm giả tháo lắp vì các răng khác đã yếu và khóa duy trì được sức nhai.
The old often wear removable dentures because the other teeth were weak and maintain power lock chew.Nếu bạn chỉ muốn phục hồi khả năng ăn nhai thì lời khuyên là nênchọn phương pháp cầu răng sứ hoặc hàm giả tháo lắp.
If you just want to recover the ability to eat chewing,then the advice is to choose a method of brushing or making removable dentures.Khi bạn lần đầu sử dụng hàm giả tháo lắp, đặc biệt là răng giả tạm thời, bạn có thể thấy nước bọt tăng lên.
When you first get false teeth, especially immediate(temporary) dentures, you may notice an increase in saliva.Nếu công ty bảo hiểm của bạn không bảo lãnh cho việc cắm implant, bạn nên hỏi họ có thể cho bạn một khoản trợ cấp cho việc cắm implant bằng với chi phí của một cái cầu răng hoặc hàm giả tháo lắp..
If your insurance company does not, then you may want to ask them if they can provide you with an allowance that is equal to the cost of a dental bridge or even dentures.Hàm giả tháo lắp toàn hàm- Một bộ răng giả hoàn chỉnh có thể được tạo ra cho những người không có răng do bệnh nướu hoặc chấn thương.
Complete Dentures- A complete set ofdentures can be created for people who have no teeth due to gum disease or trauma.Mặc dù cấy ghép implant có xu hướng đắt hơn một chút so với các lựa chọn phục hình răng đã mất khác( như hàm giả tháo lắp và cầu răng sứ), song, chúng thường có xu hướng bền hơn và bền lâu hơn.
Although implants tend to be more slightly more expensive than other tooth replacement options(like dentures and bridges), they tend to be far more durable and last longer. Kết quả: 23, Thời gian: 0.0271 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
hàm răng giả tháo lắp English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Hàm răng giả tháo lắp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
hàmdanh từfunctioncontentjawhamhàmtính từmolarrăngdanh từtoothteethrăngtính từdentalgiảdanh từfakecounterfeitimitationgiảtính từfalsefauxtháođộng từremovetakeunscrewdetachunpluglắpdanh từinsertinstallationassemblyerectionlắpđộng từmountingTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Hàm Răng Giả Tiếng Anh Là Gì
-
Hàm Răng Giả Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
HÀM RĂNG GIẢ - Translation In English
-
Hàm Răng Giả Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hàm Răng Giả Tiếng Anh Là Gì? - Blog Chia Sẻ Kiến Thức Trị Bệnh
-
'răng Giả' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"hàm Răng Giả Tháo Lắp" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "răng Giả" - Là Gì?
-
Răng Giả Tiếng Anh Là Gì
-
Trám Răng Tiếng Anh Là Gì? Các Thông Tin Tiếng Anh Của Trám Răng
-
Bọc Răng Sứ Giá Bao Nhiêu Tiền [1 Chiếc, Toàn Hàm]? Nên Bọc ở đâu ...
-
Tại Sao Nên Học Ngành Kỹ Thuật Phục Hình Răng ... - Detec Dental Lab
-
Phục Hình Răng Là Gì? Có Mấy Phương Pháp | Vinmec
-
Tiếng Anh Răng Hàm Mặt - Hãy Cùng Thử Sức Với 2 Câu Hỏi Về Phục ...