Hamper - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhæm.pɜː/
Danh từ
[sửa]hamper /ˈhæm.pɜː/
- Cái hòm mây (để đựng thức ăn).
- Thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây.
- (Hàng hải) Đồ trang bị cồng kềnh.
Ngoại động từ
[sửa]hamper ngoại động từ /ˈhæm.pɜː/
- Làm vướng (sự cử động của ai... ).
- (Nghĩa bóng) Cản trở, ngăn trở.
Chia động từ
[sửa] hamperDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hamper | |||||
Phân từ hiện tại | hampering | |||||
Phân từ quá khứ | hampered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hamper | hamper hoặc hamperest¹ | hampers hoặc hampereth¹ | hamper | hamper | hamper |
Quá khứ | hampered | hampered hoặc hamperedst¹ | hampered | hampered | hampered | hampered |
Tương lai | will/shall² hamper | will/shall hamper hoặc wilt/shalt¹ hamper | will/shall hamper | will/shall hamper | will/shall hamper | will/shall hamper |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hamper | hamper hoặc hamperest¹ | hamper | hamper | hamper | hamper |
Quá khứ | hampered | hampered | hampered | hampered | hampered | hampered |
Tương lai | were to hamper hoặc should hamper | were to hamper hoặc should hamper | were to hamper hoặc should hamper | were to hamper hoặc should hamper | were to hamper hoặc should hamper | were to hamper hoặc should hamper |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hamper | — | let’s hamper | hamper | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "hamper", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Cái Hòm Tiếng Anh
-
→ Cái Hòm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
CÁI HÒM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
QUAN TÀI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÁI HÒM - Translation In English
-
CÁI HÒM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÁI HÒM ĐÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Coffin | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Quan Tài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 20 Cái Hòm Tiếng Anh Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
'hòm Hòm' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Cái Hòm Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Thuật Ngữ “quan Tài” Có ý Nghĩa Gì? - Trại Hòm
-
Nghĩa Của Từ : Chest | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...