[ Hán Tự Và Từ Ghép ] Bài 31 - Học Tiếng Nhật Online - JPOONLINE

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home Hán tự và từ ghép [ Hán tự và từ ghép ] Bài 31[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1 Share on FacebookShare on Twitter
  • Hán Tự
  • Từ Ghép

KanjiÂm Hánnghĩa
THẾthế giới
TRƯỢNGcao lớn
ẤTcan thứ 2
LIỄUkết thúc
HẬUsau, hậu cần
PHỤChoàn lại, phụchồi
TẤTtất yếu
VONGquên
KHOÁIthích thú
NỘPhẫn nộ
suy nghĩ
TÍNH, TÁNHgiới tính
BIbuồn bã
ÁCxấu, dở
Ýý chí, ý định
CẢMcảm xúc

KanjiHiraganaÂm hánNghĩa
亡国ぼうこくVONG QUỐCVong quốc
永久えいきゅうVĨNH CỬUVĩnh cửu
終了しゅうりょうCHUNG LIỄUKết thúc
了承りょうしょうLIỄU THỪAThừa nhận, công nhận
最後さいごTỐI HẬUSau cùng
後悔こうかいHẬU HỐIHối hận, ăn năn
信徒しんとTÍN ĐỒTín đồ, giáo dân
往復おうふくVÃNG PHỤCKhứ hồi, đi và về
心臓しんぞうTÂM TẠNGTrái tim
感心かんしんCẢM TÂMThán phục
必死ひっしTẤT TỬQuyết tâm (làm đến cùng)
必要ひつようTẤT YẾUCần thiết
志願しがんCHÍ NGUYỆNƯớc muốn, khát vọng
健忘けんぼうKIỆN VONGĐãng trí, hay quên
記念きねんKỈ NIỆMKỉ niệm
念仏ねんぶつNIỆM PHẬTNiệm Phật
思考しこうTƯ KHẢOSuy nghĩ
急行きゅうこうCẤP HÀNHTốc hành
至急しきゅうCHÍ CẤPKhẩn cấp
性能せいのうTÍNH NĂNGTính năng
悲劇ひげきBI KỊCHBi kịch
慈悲じひTỪ BITừ bi, nhân từ
嘆息たんそくCẢM TỨCThở dài
悪心あくしんÁC TÂMTâm địa xấu xa
悪用あくようÁC DỤNGTham ô, lạm dụng
追想ついそうTRUY TƯỞNGNhớ lại, hồi tưởng
理想りそうLÝ TƯỞNGLý tưởng
得意とくいĐẮC ÝĐắc ý, tâm đắc
意義いぎÝ NGHĨAÝ nghĩa
愛情あいじょうÁI TÌNHTình yêu
実感じっかんTHỰC CẢMCảm giác thật
感動かんどうCẢM ĐỘNGCảm động, xúc động
慣性かんせいQUÁN TÍNHQuán tính

Tags: hán tự và từ ghép Previous Post

10歳の仲邑菫さん「世界で戦う囲碁のプロになりたい」

Next Post

線路の上に建てたビル 電車が1階を通る

Related Posts

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1 Hán tự và từ ghép

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 6

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1 Hán tự và từ ghép

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 2

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1 Hán tự và từ ghép

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 23

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1 Hán tự và từ ghép

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 20

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1 Hán tự và từ ghép

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 19

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1 Hán tự và từ ghép

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 12

Next Post 線路の上に建てたビル 電車が1階を通る

線路の上に建てたビル 電車が1階を通る

Recent News

あいだ-2

んだろう

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 27 : ~ないですむ(~ないで済む)Xong rồi…không, đủ rồi…không

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 61 : ~あまり ( Vì….bất thường nên )

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 40 : 3 nhóm động từ

[ Từ Vựng ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 強 ( Cường )

あいだ -1

ことはならない

[ 練習 C ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

あいだ-2

お…いただく

Bài 15 : Phòng của Leo ở tầng 2

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » Tự Học Tiếng Nhật Online Bài 31