Minnano Nihongo - Bài 31 - Lớp Học Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Vui lòng Click vào đây - đăng nhập để xem phần nội dung bài học này!!!
+ Nếu bạn chưa có tài khoản, vui lòng Click vào đây để đăng ký tài khoản.
+ Nếu quên thông tin đăng nhập, vui lòng Click vào đây để yêu cầu cung cấp lại thông tin tài khoản.
THÔNG TIN KHÓA HỌC | |
Học phí: | Hướng dẫn nâng cấp VIP |
Giới thiệu: | Sau khi học xong khóa vỡ lòng, các bạn học lên sơ cấp theo bộ giáo trình Minnano Nihongo, đây là bộ sách dạy Tiếng Nhật hay và thông dụng cho học viên học cấp độ sơ cấp (N5-N4). Khóa học bao gồm 50 bài học chính và một số bài phụ theo danh sách bên dưới. Trong mỗi bài học bao gồm 7 phần: Từ Vựng + Hán Tự, Ngữ Pháp, Hội thoại, luyện tập B, Luyện đọc, Bài tập Mondai và phần nghe. |
DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC TRONG KHÓA |
Bài 01 Bài 02 Bài 03 Bài 04 Bài 05 |
Bài 06 Bài 07 Bài 08 Bài 09 Bài 10 |
Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 |
Bài 16 Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 |
Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24 Bài 25 |
Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 |
Bài 31 Bài 32 Bài 33 Bài 34 Bài 35 |
Bài 36 Bài 37 Bài 38 Bài 39 Bài 40 |
Bài 41 Bài 42 Bài 43 Bài 44 Bài 45 |
Bài 46 Bài 47 Bài 48 Bài 49 Bài 50 |
NỘI DUNG CHÍNH 50 BÀI HỌC MINNA |
Bài | Link | Nội dung bài học |
1 | Bài 01 | + Khẳng định và phủ định của một danh từ. + Trợ từ は + Câu nghi vấn + Trợ từ も + Trợ từ の + Hỏi tuổi tác - Đếm tuổi |
2 | Bài 02 | + Câu hỏi xác nhận trả lời với はい hoặc いいえ. + Câu hỏi với nghi vấn từ + ~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn + これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia + Nghi vấn từ なんの: về cái gì? + Nghi vấn từ だれの:Của ai? + Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ |
3 | Bài 03 | + ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia + Mẫu câu chỉ nơi chốn + Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn + ~なんがい:~ Tầng mấy? + ~ いくら:giá bao nhiêu? + Nghi vấn từ どちら |
4 | Bài 04 | + ~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút? + Trợ từ ~に: Lúc ~ + から…まで: Từ ... đến + Chia nhóm động từ_động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai + Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy? |
5 | Bài 05 | + Động từ いきます・きます・かえります + Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng + Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định + ~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào? + ~ だれと: Cùng với ai? + Một số trạng từ chỉ thời gian + Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy? + ~ いつ:Khi nào? |
6 | Bài 06 | + Chia nhóm động từ + Chia động từ ở thể nguyên mẫu sang thể lịch sự (ます形) + Trợ từ を + ~ なに: cái gì? + Quy tắc nhấn mạnh của trợ từ も + ~ に 会います / ~ と 会います + ~ で:Tại, ở + ~ と:cùng với + Sắp xếp các trợ từ trong câu + ~Vましょう cùng nhau làm ~ |
7 | Bài 07 | + ~ で:bằng, bằng cách + Trợ từ に + ~もう ~Vました:~ đã ~ rồi + ~ あげます:Tặng + ~ くれます:cho + ~ もらいます:nhận |
8 | Bài 08 | + Giới thiệu về tính từ + Cách chia Tính từ + Nghi vấn từ どう + ~ そして:Và, vừa ~ vừa, rồi thì + ~ しかし:nhưng + ~ どんな N:như thế nào? + ~あまり~ない: không ~ lắm + ~ どれ・どのN: Cái nào? |
9 | Bài 09 | + ~ が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ + ~ NをVること hoặc NをVるの:là một cụm danh từ + ~ が あります: có + ~ Nが 分かります + Các từ chỉ mức độ + ~ どうして:Tại sao? |
10 | Bài 10 | + ~ あります / ~ います : Có + ~は ~に (あります/います) + Các từ chỉ vị trí: うえ,した,なか,... + ~ あいだ: Ở giữa ~ + ~ N1や N2や。。。など: Nào là ~ nào là~ + Dạng câu hỏi cần có sự xác nhận: ~ なにか / どこか / だれか |
11 | Bài 11 | + Cách đếm các loại và cách dùng về số lượng, thời lượng + Cách dùng số lượng, lượng từ + なんかい:Mấy lần? + Nối nhiều loại có số lượng khác nhau trong cùng một câu + ~ ぐらい:khoảng~ + どのぐらい:Khoảng bao nhiêu? + ~ だけ:chỉ + ~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng |
12 | Bài 12 | + Chia Danh từ- tính từ (Ôn tập) + ~ より: hơn + ~ ほど~ない:~ không bằng ~ + ~ おなじ: bằng, giống nhau + ~ いちばん: Nhất + câu hỏi so sánh - ~ どちら:đằng nào? về phía nào? |
13 | Bài 13 | + ~が 欲しい: Muốn có ~ + Cách chia thể たい + ~ Vたい: Muốn làm ~ + ~ いたい:đau + Trợ từ に:chỉ mục đích của hành động + ~ に 行きます:~ Đi ~ để ~ |
14 | Bài 14 | + Cách chia động từ ở thể て + ~Vてください: Xin hãy làm ~ + Cách chia Vかた + ~ Vかた:cách làm ~ + ~Vかた:cách làm ~ + ~Vましょうか:để tôi làm ~ + Tóm tắt về Vましょう |
15 | Bài 15 | + ~ Vても いいです:làm ~ cũng được + ~ Vては いけません:Không được phép ~ + Mẫu câu xin phép làm ~ + ~Vています:đang~ + 4 Động từ luôn luôn ở Vています |
16 | Bài 16 | + Trợ từ に、を + Cách thức dùng phương tiện giao thông + Nối câu đơn thành câu ghép + ~Vてから + Trợ từ が:chi tiết, thuộc tính của một tổng thể + どうやって: bằng cách nào? |
17 | Bài 17 | + Cách chia động từ ở thể ない + ~ Vないでください:Xin đừng ~ + ~Vなくてもいいです:Không ~ cũng được + ~ V なければなりません:phải + ~ までに:Trước khi ~ |
18 | Bài 18 | + ~ ことができます:có thể ~ + ~ しゅみ:sở thích ~ + ~ まえに: Trước khi + ~ なかなか ~ない:mãi mà ~ cũng không ~ + ~ Đổi từ N1 sang N2 |
19 | Bài 19 | + Cách chia động từ ở thể た + ~ ことが あります: Đã từng ~ + V1たり、V2たり、~ する : Nào là, nào là ~ + ~ なる:Trở nên ~ |
20 | Bài 20 | + Giới thiệu về Thể Lịch sự và Thể Thông thường + Cách chia Động từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường + Cách chia Danh từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường + Một số mẫu ngữ pháp ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường + Một số chú ý khi dùng Thể Thông thường |
21 | Bài 21 | + ~と思います:tôi nghĩ là ~ + ~と言います:Nói là ~ + ~でしょう?Đúng không? + ~ で: Tại + ~ でも: chẳng hạn như |
22 | Bài 22 | + Danh từ, tính từ, động từ bổ nghĩa cho danh từ + Mệnh đề bổ nghĩa cho Danh từ + Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ + Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ + Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ và vị ngữ + Cách dịch câu có mệnh đề bổ nghĩa từ Nhật sang Việt |
23 | Bài 23 | + ~とき:Khi, lúc ~ + ~ と:Hễ mà ~ + ~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi qua |
24 | Bài 24 | + ~Vてあげます: ~ làm cho ~ + ~Vてもらいます:~ được ~ làm cho ~ + ~Vてくれます: ~ làm cho tôi + Cách dùng ~Vてもらいます và ~Vてくれます |
25 | Bài 25 | + ~たら:nếu ~ + ~たら:nếu sau khi ~ + ~ても:Dẫu cho ~ |
26 | Bài 26 | + ~んです + ~Vていただけませんか: Nhờ người khác làm cho mình + ~たら いいです: nếu làm~ thì được đó |
27 | Bài 27 | + Chia thể khả năng + ~ V可能形: có thể ~ + 見えます・聞こえます + ~が できます:~ hoàn thành + Quy tắc nhấn mạnh của は、も + ~は~が、~は~ + ~しか~ない:chỉ, chỉ có, chỉ còn ~ |
28 | Bài 28 | + ~Vながら: vừa ~ vừa~ + ~Vている: diễn tả thói quen + ~も~し、~も~し~:Không những ~mà còn~ |
29 | Bài 29 | + Phân biệt Tha động từ và Tự động từ + V自ている:Cách dùng tự động từ + ~Vてしまう |
30 | Bài 30 | + V他てある:Có ~ + Phân biệt V他てある và V自ている + ~Vておく + まだ~Vている:vẫn còn ~ |
31 | Bài 31 | + Thể ý hướng (意向形) + ~V意向形:cùng nhau ~ + ~ V意向形と 思っています:định ~ + ~つもり: dự định + ~予定:kế hoạch, dự định |
32 | Bài 32 | + ~ほうが いいです + ~でしょう: có lẽ ~, chắc là ~ + ~かもしれません: không chừng là ~ + ~ Trợ từ で:trong phạm vi nào đó |
33 | Bài 33 | + Cách chia động từ ở Thể Mệnh Lệnh + Cách chia động từ ở Thể Cấm chỉ + ~Vなさい + ~と 読みます: đọc là ~・ ~と 書いてあります: Có viết là ~ + ~という意味です:Nghĩa là ~ + ~と言っていました: ~ đã nói là ~ + ~と伝えて いただけませんか: Có thể cho phép tôi nhắn lại với ~ có được không? |
34 | Bài 34 | + ~とおりに~: làm theo như ~ + ~Vたあとで、:Sau khi ~ + ~ Vて:chỉ cách thức + ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2 |
35 | Bài 35 | + Cách chia động từ ở thể điều kiện + Thể điều kiện: ~条件形: Nếu ~ + ~ Nなら: nếu mà N thì ~ + ~ Vばいいです:nếu làm~ thì được đó + ~ば~ほど~:càng ~ càng ~ |
36 | Bài 36 | + ~ ように ~ : để sao cho ~ + ~ ようにする: cố gắng sao cho ~ + ~ ようにしてください : Xin hãy cố gắng sao cho ~ + ~ ようになりました: đã trở nên ~ + ~ V(可能形る)ようになりました: đã trở nên có thể ~ + ~V可能形なくなりました: đã trở nên không thể ~ + ~とか: như là ~ … |
37 | Bài 37 | + Cách chia động từ ở Thể bị động + ~ V受身 : Thể bị động: bị/ được + ~ V受身 : Nói về sự kiện, hiện tượng gì đó được biết đến rộng rãi + ~ によって: ~ do bởi ~ + ~ から・で: bằng, từ ~ |
38 | Bài 38 | + の:Dùng để thay thế + ~のは~ + ~ のがN + ~のを~ |
39 | Bài 39 | + ~て: chỉ nguyên nhân + ~ので: vì ~ + ~途中で:trên đường, giữa lúc ~ |
40 | Bài 40 | + Câu ghép có lồng câu nghi vấn + ~か、どうか ~ : ~ hay không ~ + ~Vてみます: thử làm ~ + Đổi Tính từ い thành Danh từ |
41 | Bài 41 | + ~ さしあげます:Biếu/あげます:Tặng/やります:Cho + Được cho~ + Nhận~ + ~ Vてくださいませんか: Có thể làm ~ dùm tôi được không? + ~ に:để、để làm |
42 | Bài 42 | + ~ために: Để, vì , nhằm mục đích ~ + のに:để ~ + は・も:dùng nhấn mạnh |
43 | Bài 43 | + ~そうです: có vẻ , sắp sửa~ + ~Vて来ます:đi ~ rồi quay lại |
44 | Bài 44 | + ~すぎます: Quá ~ + ~Vやすいです / ~Vにくいです + ~します: ~ làm cho ~ + ~Nに します:quyết định chọn ~ + Tính từ bổ nghĩa cho động từ |
45 | Bài 45 | + ~場合: trường hợp ~ + ~のに:thế mà, vậy mà ~ |
46 | Bài 46 | + ~ところ: lúc~ + ~Vるところ: Sắp sửa ~ + ~Vているところ: Đang ~ + ~Vたところ:vừa mới ~ + ~Vたばかり: vừa mới ~ + ~はず:Chắc chắn là ~ |
47 | Bài 47 | + ~そうです: nghe nói là ~ + ~ようです: Dường như ~ + ~Nがする: Có mùi, Có vị, có âm thanh, có tiếng |
48 | Bài 48 | + Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến + ~V使役形: Bắt, cho phép làm, khiến cho ~ + ~V使役形て いただけませんか: Có thể nào cho phép tôi ~ |
49 | Bài 49 | + Giới thiệu về Kính ngữ(敬語) + Cách dùng tôn Kính ngữ (尊敬語) + Tôn kính ngữ của Vてください |
50 | Bài 50 | + Khiêm nhường ngữ (謙譲語) + Lịch sự ngữ (丁寧語) |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
vuthanhquang: この風末は何をしようと思っていますか。cau nay sai kia admin 05:04:11 ngày 17-04-1974 Vũ Đình Duy: 風末 sai kìa Admin 06:04:09 ngày 06-04-1976 2Xem tiếp Comment (admin Only)
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.
Từ khóa » Tự Học Tiếng Nhật Online Bài 31
-
Học Tiếng Nhật Bài 31 - Từ Vựng Bài 31 Giáo Trình Minna No Nihongo
-
Ngữ Pháp Minna 2 - Bài 31 | Học Tiếng Nhật Cơ Bản N4 Miễn Phí
-
Học Minna No Nihongo Bài 31 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Luyện Tập Chữ Hán N3 Bài 31 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Bài 31 | Giao Trinh Minna No Nihongo | Học Tiếng Nhật Online
-
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 31 - Hà Nội - Đại Học Ngoại Ngữ
-
Bài 31 - Từ Vựng
-
Ngữ Pháp Minna Bài 31 - Trải Nghiệm Tại Nhật Bản
-
[ Hán Tự Và Từ Ghép ] Bài 31 - Học Tiếng Nhật Online - JPOONLINE
-
Học Tiếng Nhật Online Bài 31 - Hoamy171994
-
Luyện Nghe Tiếng Nhật Sơ Cấp Mina Bài 31
-
Ngữ Pháp Minnano Nihongo Bài 31 - Tsuku Việt
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 31 - Giáo Trình Minano Nihongo