Hàn Vi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːn˨˩ vi˧˧ | haːŋ˧˧ ji˧˥ | haːŋ˨˩ ji˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˧˧ vi˧˥ | haːn˧˧ vi˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa] Hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoiTính từ
[sửa]hàn vi
- Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự thành đạt, vinh hiển hiện nay). Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "hàn vi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ Hàn Vi Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "hàn Vi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hàn Vi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Hàn Vi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hàn-vi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hàn Vi Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hàn Vi Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Tra Từ: Hàn Vi - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Hàn-vi Có ý Nghĩa Gì
-
Thuở Hàn Vi Mà ân Tình đầy đặn
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Thông Tin Về Bệnh Thương Hàn - King County
-
BỆNH THƯƠNG HÀN - Cục Y Tế Dự Phòng