Từ điển Tiếng Việt "hàn Vi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hàn vi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hàn vi
- tt (H. hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội: Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (K).
ht. Nghèo khó. Thuở hàn vi.Tầm nguyên Từ điểnHàn ViHàn: lạnh, Vi: nhỏ. Bần tiện không có thế lực gì. Tấn thơ: Ngô Ngạn xuất tự hàn vi, hữu văn võ tài cán.
Đương thủa hàn vi, anh đồ là tại sơn chi hổ báo. Lê Quý Đôn Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhàn vi
hàn vi- adj
- poor and humble
Từ khóa » Từ Hàn Vi Nghĩa Là Gì
-
Hàn Vi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hàn Vi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Hàn Vi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hàn-vi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hàn Vi Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hàn Vi Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Tra Từ: Hàn Vi - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Hàn-vi Có ý Nghĩa Gì
-
Thuở Hàn Vi Mà ân Tình đầy đặn
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Thông Tin Về Bệnh Thương Hàn - King County
-
BỆNH THƯƠNG HÀN - Cục Y Tế Dự Phòng