Từ Điển - Từ Hàn-vi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hàn-vi
hàn vi | tt. Nghèo-nàn: Cảnh nhà hàn-vi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hàn vi | - tt (H. hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội: Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hàn vi | tt (H. hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội: Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hàn vi | tt. Nghèo hèn: Thong dong mới kể sự ngày hàn-vi (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hàn vi | .- t. Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội (cũ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hàn vi | Nghèo hèn: Thong-dong mới kể sự ngày hàn-vi (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
êm như cát, mát như nước
êm như nhung
êm như ru
êm re
êm ro
* Tham khảo ngữ cảnh
Mười năm trước , bạn tôi còn là một người cầm lái xe lửa , cũng hàn vi như tôi ; bây giờ gặp lại nhau trong toa hạng nhì , hai người cùng ngạc nhiên và cùng mừng cho nhau. |
Chắc ông cũng biết đức Thái Tổ nhà Lý , khi còn hàn vi , nhờ đạo Phật rất nhiều nên lúc Ngài lên ngôi rồi , Ngài dốc lòng chăm chỉ sửa sang các chùa chiền. |
Anh lính là anh lính ơi ! Em thương anh lính nôi nhọc nhằn Ví dù em được nâng khăn Thì em thu xếp cho anh ở nhà Từ ngày anh bước chân ra Đến kì canh gác ắt là đông binh Thương anh , em để bên mình Vì việc triều đình quan bắt phải đi Thương anh đi lính hàn vi Anh thì vui gượng , em thì sầu riêng. |
Anh quen em từ thuở hàn vi Bây giờ sang trọng có đoái chi nghĩa cũ càng. |
Người nào cũng muốn Sài đến ăn với họ một bữa cơm và hàn huyên thuở hàn vi của anh mà nhất định họ là người chứng kiến nhiều nhất , thông cảm hoặc khâm phục nhất. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hàn-vi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Hàn Vi Nghĩa Là Gì
-
Hàn Vi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hàn Vi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hàn Vi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Hàn Vi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hàn Vi Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hàn Vi Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Tra Từ: Hàn Vi - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Hàn-vi Có ý Nghĩa Gì
-
Thuở Hàn Vi Mà ân Tình đầy đặn
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Thông Tin Về Bệnh Thương Hàn - King County
-
BỆNH THƯƠNG HÀN - Cục Y Tế Dự Phòng