Ví dụ về sử dụng Has turned trong một câu và bản dịch của họ · Nothing in my life has turned out how I thought it would. · Không có gì trong cuộc sống hóa ra cái ...
Xem chi tiết »
6 ngày trước · turned ý nghĩa, định nghĩa, turned là gì: 1. past simple and past participle of turn 2. to (cause to) move in a circle around a fixed point…
Xem chi tiết »
6 ngày trước · turn ý nghĩa, định nghĩa, turn là gì: 1. to (cause to) move in a circle ... We watched until the car had turned (= gone around) the corner. Turn up (somewhere) · Turn something on · Turn to someone/something · TURN IN
Xem chi tiết »
at what time did he turn up? nó đến lúc nào: he was always expecting something to turn up: hắn ta luôn luôn mong đợi có việc gì xảy ra: he turns up ...
Xem chi tiết »
16 thg 7, 2021 · Photo by: on Unsplash. “The worm has turned” nghĩa là người hiền lành, trầm tính cũng sẽ nổi giận nếu bị kích động liên tục; 'con giun xéo ...
Xem chi tiết »
?+ nó đến lúc nào?=he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra=he turns up like a bad penny+ (nghĩa ...
Xem chi tiết »
Định nghĩa How the tables have turned. That the situation has changed. |It means there's been a plot twist in the situation.
Xem chi tiết »
Định nghĩa the tables have turned! it is an expression used to describe that the situation has changed or reversed, like something ...
Xem chi tiết »
a circular segment of a curve; bend, crook, twist · the act of changing or reversing the direction of the course; turning · (game) the activity of doing something ...
Xem chi tiết »
Phát âm turn · he turned towards me: nó quay (ngoảnh) về phía tôi · to turn to the left: rẽ về phía tay trái · the wind has turned: gió đã đổi chiều.
Xem chi tiết »
turn /tə:n/ nghĩa là: sự quay; vòng quay, vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ turn, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
Xem chi tiết »
16 thg 6, 2012 · Ví dụ: Thelma was used to turning heads. She's always taken care of her figure and walks around with the best clothes. Thực tế thú vị. Nghệ sĩ ...
Xem chi tiết »
nó đến lúc nào? he was always expecting something to turn up — hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra: he turns up like a bad penny — (nghĩa bóng) ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Việt từ ý nghĩa tương tự đó là hoàn lương, cải tà quy chính,.. Ví dụ: The robber was determined to turn over a new leaf once he was released ...
Xem chi tiết »
Obviously, I'm so disapointed at the way things have turned out. · Before going out, you must turn out the light. · The company turns out thousands smartphones a ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Has Turned Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề has turned nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu