Hạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • giống đực Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Lâm Tiếng Việt là gì?
  • ém nhẹm Tiếng Việt là gì?
  • tự tôn Tiếng Việt là gì?
  • Đỗ Quyên Tiếng Việt là gì?
  • tin dữ Tiếng Việt là gì?
  • hôm Tiếng Việt là gì?
  • Thọ Trường Tiếng Việt là gì?
  • diện Tiếng Việt là gì?
  • Sơn Trung Tể Tướng Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Giang Tiếng Việt là gì?
  • hậu Tiếng Việt là gì?
  • rau răm Tiếng Việt là gì?
  • hợp cẩn Tiếng Việt là gì?
  • Quỳnh Lộc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hạt trong Tiếng Việt

hạt có nghĩa là: Danh từ: . 1 Bộ phận hình trứng hay hình dẹp chứa trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con. Gieo hạt cải. Hạt giống (hạt dùng để gây giống). . Quả khô của một số cây lương thực. Hạt thóc. Bắp ngô mẩy hạt. . Vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Hạt muối. Hạt sạn. Chuỗi hạt. . Lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Mưa nặng hạt. Không còn hạt nước nào. . (chm.). Hạt cơ bản (nói tắt).. - 2 d. . Đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện. . Đơn vị quản lí của một số ngành. Hạt kiểm lâm. Hạt giao thông (gồm nhiều cung). . Đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.

Đây là cách dùng hạt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hạt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ Hạt Có Nghĩa Là Gì