Tra Từ: Hạt - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 20 kết quả:
喝 hạt • 嗐 hạt • 害 hạt • 搳 hạt • 曷 hạt • 核 hạt • 毼 hạt • 渴 hạt • 猲 hạt • 瞎 hạt • 磍 hạt • 舝 hạt • 蝎 hạt • 褐 hạt • 轄 hạt • 辖 hạt • 鎋 hạt • 鞨 hạt • 鶡 hạt • 鹖 hạt1/20
喝hạt [hát, ái, ới]
U+559D, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La to. Quát lớn — Uống từng ngụm một, nhấm nháp. ( dùng trong bạch thoại ) — Một âm là Ái. Xem Ái.Tự hình 2

Dị thể 7
哈欱喝喝𠿒𡀽𡁁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
㡫幆嵑堨𠿒𠾩噶Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 1 - 題壁宏濟寺其一 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Hồ Châu ca kỳ 04 - 湖州歌其四 (Uông Nguyên Lượng)• Muộn giang - 悶江 (Thái Thuận)• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)• Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng - 送無山翁文惠王出山拜相 (Nguyễn Sưởng) 嗐hạt [hại]
U+55D0, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há to miệng ra — Kêu lên kinh ngạc.Tự hình 1

Dị thể 1
𠷪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𡟲Không hiện chữ?
害hạt [hại]
U+5BB3, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa, họa hoạn. ◎Như: “di hại vô cùng” 貽害無窮 để hại không cùng. 2. (Danh) Chỗ hỏng, khuyết điểm. 3. (Danh) Nơi trọng yếu. ◎Như: “yếu hại” 要害 đất hiểm yếu. 4. (Động) Làm hỏng, gây họa. ◎Như: “hại quần chi mã” 害群之馬 con ngựa làm hại bầy, con sâu làm rầu nồi canh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất dĩ từ hại ý” 不以詞害意 (Đệ tứ thập bát hồi) Không lấy lời làm hại ý. 5. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “tâm hại kì năng” 心害其能 lòng ghen ghét tài năng. 6. (Động) Giết, tổn thương. ◎Như: “sát hại” 殺害 giết chết. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại mục thị tả hữu, hữu tương hại chi ý” 遂目視左右, 有相害之意 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Liền liếc mắt cho tả hữu, có ý muốn giết chết (Quan Vân Trường). 7. (Động) Mắc phải, bị. ◎Như: “hại bệnh” 害病 mắc bệnh. 8. (Động) Cảm thấy, sinh ra. ◎Như: “hại tu” 害羞 xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy hại táo, ngã tế tế đích cáo tố liễu tha, tha tự nhiên bất ngôn ngữ, tựu thỏa liễu” 他雖害臊, 我細細的告訴了他, 他自然不言語, 就妥了 (Đệ tứ thập lục hồi) Dù nó xấu hổ, ta sẽ rạch ròi bảo cho nó biết, nó tự nhiên không nói gì tức là yên chuyện. 9. (Tính) Có hại. ◎Như: “hại trùng” 害蟲 sâu bọ có hại. 10. Một âm là “hạt”. (Đại) Nào, sao. ◎Như: “hạt cán hạt phủ” 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.Từ điển Thiều Chửu
① Hại, như di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng. ② Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng. ③ Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v. ④ Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người. ⑤ Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái nào (dùng như 曷, bộ 曰): 害澣害否? Cái nào giặt cái nào không? (Thi Kinh: Chu Nam, Cát đàm). Xem 害 [hài].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sao chẳng, sao không? — Một âm là Hại. Xem Hại.Tự hình 5

Dị thể 3
𠕛𡧱𤇵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)• Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí - 和鄉先生韻柬諸同志 (Nguyễn Trãi)• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)• Vu sơn cao - 巫山高 (Khuyết danh Trung Quốc) 搳hạt [hoa]
U+6433, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gãi cho khỏi ngứa.Tự hình 2

Dị thể 1
捾Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𦎱𢞐𧜅𦵯𥰶Không hiện chữ?
曷hạt [át]
U+66F7, tổng 9 nét, bộ viết 曰 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gì, sao chẳngTừ điển trích dẫn
1. (Đại) Bao giờ, lúc nào. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tử kì hạt quy?” 吾子其曷歸 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Ngài định bao giờ về? 2. (Đại) Dùng trước danh từ: gì, nào. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Phiêu lưu nhữ hạt cô?” 漂流汝曷辜 (Cái tử 丐子) Nhà ngươi phiêu bạt như thế là bởi tội tình gì? 3. (Phó) Sao. § Dùng như “hà” 何. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngụ hình vũ nội phục kỉ thì, hạt bất ủy tâm nhậm khứ lưu?” 寓形宇內復幾時, 曷不委心任去留 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Gửi hình trong vũ trụ được bao lâu? Sao không thả lòng mặc ý ở đi? 4. (Phó) Sao chẳng. § Dùng như “hà bất” 何不. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Vãn xan tương bị, hạt nhập thực đường hồ” 晚餐將備, 曷入食堂乎 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Cơm chiều đã sắp dọn sẵn, sao chưa vào phòng ăn? 5. (Phó) Há, làm sao. § Tương đương với “khởi” 豈. ◇Tuân Tử 荀子: “Chúng thứ bách tính giai dĩ tham lợi tranh đoạt vi tục, hạt nhược thị nhi khả dĩ trì quốc hồ?” 眾庶百姓皆以貪利爭奪為俗, 曷若是而可以持國乎 (Cường quốc 彊國) Chúng nhân trăm họ đều theo thói tham lợi tranh đoạt, há như thế mà có thể giữ được nước chăng? 6. § Thông “hạt” 蝎.Từ điển Thiều Chửu
① Gì. ② Sao chẳng. ③ Cùng nghĩa với chữ hạt 蝎.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 蝎, bộ 虫); ② Gì, nào (đặt trước danh từ): 懷哉,懷哉!曷月予還歸哉? Nhớ thay, nhớ thay! Tháng nào ta mới được trở về? (Thi Kinh); ② Ai, người nào (dùng như đại từ nghi vấn): 藐藐孤女,曷依曷恃? Cô gái bé bỏng yếu đuối kia, nhờ ai cậy ai? (Đào Uyên Minh: Tế Trình thị muội văn); ③ Cái gì, cái nào, gì: 王曰:縳者曷爲者也? Nhà vua hỏi: Người bị trói kia làm gì thế? (Án tử Xuân thu); ④ Sao (để hỏi nguyên do): 蹈死不顧,亦曷故哉? Đi đến chỗ chết mà không quay đầu lại, cũng là vì sao? (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí).【曷若】hạt nhược [héruò] (văn) Sao bằng ...?; 【曷爲】hạt vị [héwèi] (văn) Vì sao?; ⑤ Lúc nào, chừng nào, bao giờ: 吾子其曷歸? Ngài định chừng nào trở về (Tả truyện: Chiêu công nguyên niên).【曷其】hạt kì [héqí] (văn) Bao giờ, lúc nào: 曷其有極? Bao giờ mới dứt? (Thi Kinh); ⑥ Há, làm sao (biểu thị ý phản vấn, tương đương với 豈, bộ 豆): 曷若是而可以持國乎? Làm sao như thế mà có thể giữ được nước? (Tuân tử); ⑦ Sao chẳng (dùng như 盍, bộ 皿, hoặc tương đương với 何不): 中心好之,曷不食之? Trong lòng ưa nó, sao chẳng ăn nó? (Thi Kinh).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tại sao. Thế nào — Sao chẳng.Tự hình 3

Dị thể 1
愒Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo vũ 3 - 鴇羽 3 (Khổng Tử)• Chính tỉnh bồi nghị thư hoài - 政省陪議書懷 (Phan Huy Ích)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Điếu Nguyễn Nghiễm - 吊阮儼 (Hồ Sĩ Đống)• Lãng thất ngân tác - 浪失銀作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)• Quân tử vu dịch 1 - 君子于役 1 (Khổng Tử)• Tặng Võng La nhân - 贈網羅人 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tân xuân phủ Thanh lâu nam vọng kỳ 2 - 新春俯清樓南望其二 (Nguyễn Hữu Cương)• Vân Hán 8 - 雲漢 8 (Khổng Tử) 核hạt [hạch, hồ]
U+6838, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hạt, hột, nhânTự hình 3

Dị thể 2
覈𣝗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)• Giới viên - 芥園 (Nguyễn Khuyến)• Quá Tiên Lý đồn tái ngộ cố hữu Lý Trai hỷ ngâm - 過仙里屯再遇故友里齋喜吟 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)• Xuân nhật kỳ 1 - 春日其一 (Nguyễn Khuyến) 毼hạt
U+6BFC, tổng 13 nét, bộ mao 毛 (+9 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vải len, nỉ, dệt bằng lông — Mụn nhọt ở đầu.Tự hình 1

Dị thể 5
楬𣭸𣮷𣯇𣰌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
㔠𣂰歇𦼵𣰌Không hiện chữ?
渴hạt [khát, kiệt]
U+6E34, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát. 2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ. 3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước. 4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nước — Các âm khác là Kiệt, Khát. Xem các âm này.Tự hình 4

Dị thể 7
㵣愒渇竭𣊅𣊆𣹈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 16
羯猲揭愒䈓㡫𩨀𨉪𨃃褐偈䔽㵧㵣𩅳𣿌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Giải vịnh - 蟹詠 (Vũ Phạm Hàm)• Lỗ đình cảm phú - 虜廷感賦 (Triệu Diên Thọ)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)• Quân tử vu dịch 2 - 君子于役 2 (Khổng Tử)• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)• Tứ khối ngọc - Nhàn thích - 四塊玉-閑適 (Quan Hán Khanh) 猲hạt [cát, hiết, yết]
U+7332, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Doạ nạt, bắt nạt, uy hiếp.Tự hình 2

Dị thể 2
獦𤢔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 17
羯渴揭愒䈓㡫𩩲𩨀𨉪𨃃謁楬偈𤺐𤢔𢇋獦Không hiện chữ?
瞎hạt
U+778E, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
mù loàTừ điển trích dẫn
1. (Động) Mù, nhìn không thấy. ◎Như: “nhãn hạt liễu” 眼瞎了 mắt mù rồi. 2. (Tính) Bị mù. ◎Như: “hạt miêu” 瞎貓 mèo mù. 3. (Danh) Người mù lòa. 4. (Phó) Bừa bãi, mù quáng, lung tung. ◎Như: “hạt xả” 瞎扯 nói lung tung, “hạt thao tâm” 瞎操心 chăm lo mù quáng.Từ điển Thiều Chửu
① Mù loà. ② Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử 瞎子.Từ điển Trần Văn Chánh
① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt: 他瞎了左眼 Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái; 這小孩從小就瞎 Em này bị mù từ bé; ② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi: 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi; 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền; 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy; 這團線全被弄瞎了 Cuốn chỉ này đã bị rối bung; ③ (văn) Nhắm một mắt.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhắm một mắt lại — Chột. Mù một mắt — Mù cả hai mắt — Mù quáng, thiếu suy nghĩ.Tự hình 2

Dị thể 1
𥈎Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𥎆縖磍犗Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hạt thuyết 瞎說 • hạt tử 瞎子Một số bài thơ có sử dụng
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)• Sơn cư bách vịnh kỳ 085 - 山居百詠其八十五 (Tông Bản thiền sư) 磍hạt
U+78CD, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Kiệt hạt 碣磍. Vần Kiệt.Tự hình 1

Chữ gần giống 5
𥎆縖𡟲瞎犗Không hiện chữ?
Từ ghép 1
kiệt hạt 碣磍 舝hạt
U+821D, tổng 13 nét, bộ suyễn 舛 (+7 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ốc lắp ở đầu trục xeTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái ốc lắp ở đầu trục xe.Từ điển Thiều Chửu
① Cái ốc lắp ở đầu trục xe.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chốt trục xe (Như 轄, bộ 車); ② [Xiá] Sao Hạt.Tự hình 2

Dị thể 3
轄𢮟𩎲Không hiện chữ?
蝎hạt [hiết, yết]
U+874E, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
gì, sao chẳngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang 嵇康: “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo. 2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.Từ điển Thiều Chửu
① Con mọt gỗ. ② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mọt gỗ.Tự hình 2

Dị thể 8
蠍𧒤𧓃𧓚𧔄𧕔𧖁𩫲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
𨉪㿣㷎𦩥輵谒謁褐竭䗶蠍Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng - 早秋苦熱堆案相仍 (Đỗ Phủ) 褐hạt [cát]
U+8910, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
áo vải toTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô. 2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn. 3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen. 4. (Danh) Họ “Hạt”. 5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.Từ điển Thiều Chửu
① Áo vải to. ② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt. ③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Quần áo vải thô: 短褐 Quần áo ngắn vải thô; ② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám; ③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.Tự hình 2

Dị thể 5
褐𣮷𣯇𧝶𧝽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𨉪𦩥輵谒謁蝎渴䕣Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bị hạt hoài ngọc 被褐懷玉 • hạt phu 褐夫Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定 (Trịnh Hoài Đức)• Kích khánh khảo nhân - 擊磬考人 (Vương Xương Linh)• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)• Ngư ca tử kỳ 2 - 漁歌子其二 (Trương Chí Hoà)• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)• Vịnh sử thi kỳ 5 - 詠史詩其五 (Tả Tư) 轄hạt
U+8F44, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái chốt cho bánh xe không rời ra 2. cai quảnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. ◇Hán Thư 漢書: “Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung” 取客車轄投井中 (Du hiệp truyện 游俠傳, Trần Tuân truyện 陳遵傳) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Ghi chú: Để tỏ tình quý khách, muốn giữ khách ở lại. 2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎Như: “tổng hạt” 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị” (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được. 3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.Từ điển Thiều Chửu
① Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. ② Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ③ Tiếng xe đi.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe; ② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh; ③ (văn) Tiếng xe chạy.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe — Tiếng xe chạy — Trông coi. Cai quản. Chẳng hạn Quả hạt.Tự hình 2

Dị thể 6
䡷舝辖鎋𨍤𩏓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𧯆𧜅𦧮辖螛Không hiện chữ?
Từ ghép 4
đầu hạt 投轄 • địa hạt 地轄 • huyện hạt 縣轄 • quản hạt 管轄Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)• Đăng Cốc tự - 登谷寺 (Trần Đình Tân)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Tảo hạ - 早夏 (Hồ Túc)• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ) 辖hạt
U+8F96, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái chốt cho bánh xe không rời ra 2. cai quảnTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 轄.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đinh chốt trục xe. Như 轄 (bộ 車).Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe; ② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh; ③ (văn) Tiếng xe chạy.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 轄Tự hình 2

Dị thể 7
舝轄鎋𢮟𤛉𨍤𩏓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𫜯𪙏𩥌𧯆𦧮轄螛Không hiện chữ?
鎋hạt
U+938B, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái chốt cho bánh xe không rời ra 2. cai quảnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “hạt” 轄.Từ điển Thiều Chửu
① Cái chốt sắt đầu trục xe. Như chữ hạt 轄.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đinh chốt trục xe. Như 轄 (bộ 車).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe.Tự hình 1

Dị thể 2
轄𬭪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𫜯𪙏𩪃𩥌Không hiện chữ?
鞨hạt [mạt]
U+97A8, tổng 18 nét, bộ cách 革 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: hạt mạt 鞨靺)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hạt Mạt” 鞨靺 tên một tộc cổ ở Trung Quốc. Nhà Chu gọi là “Túc Thận” 肅慎, Hán Ngụy gọi là “Ấp Lâu” 挹婁, Tùy Đường gọi là “Hạt Mạt” 鞨靺.Từ điển Thiều Chửu
① Hạt Mạt 鞨靺 tên một bộ lạc của giống Phiên nay thuộc tỉnh Cát Lâm.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 靺.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giày dép làm bằng da thuộc — Một âm khác là Mạt. Xem Mạt.Tự hình 1

Dị thể 6
㓭碟𠞃𧤠𩍛𩏌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𫕈𪘹𪕭𪑦𩹄𩩲𩏌騔鍻𩍛Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hạt mạt 鞨靺 • mạt hạt 靺鞨Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - Tống Chí Thôn quân quy tiên đài - 鷓鴣天-送志村君歸仙台 (Yoshimura Usai)• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh) 鶡hạt
U+9DA1, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: hạt kê 鶡雞,鹖鸡)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống chim như trĩ mà to, lông xanh, đầu có lông mao, tính mạnh tợn. 2. (Danh) § Xem “hạt quan” 鶡冠.Từ điển Thiều Chửu
① Hạt kê 鶡雞 giống như con trĩ mà to, sắc lông đỏ kềnh kệch, đầu có lông mao, tính mạnh tợn, hay đánh nhau, chết không chịu lùi, vì thế mũ của các quan võ ngày xưa đều cắm lông nó gọi là hạt quan 鶡冠.Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Một loại chim sơn ca; ② Một loại gà lôi (giống chim như con trĩ hay chọi nhau, nói trong sách cổ, còn gọi là 鶡雞 [héji]).Tự hình 2

Dị thể 2
䳚鹖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
䫘𪓮鹖𪆰Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hạt kê 鶡雞 • hạt quan 鶡冠Một số bài thơ có sử dụng
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ) 鹖hạt
U+9E56, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạt kê 鶡雞,鹖鸡)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鶡.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鶡Từ điển Trần Văn Chánh
(động) ① Một loại chim sơn ca; ② Một loại gà lôi (giống chim như con trĩ hay chọi nhau, nói trong sách cổ, còn gọi là 鶡雞 [héji]).Tự hình 1

Dị thể 1
鶡Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
䫘𪓮鶡Không hiện chữ?
Từ ghép 1
hạt kê 鹖鸡Một số bài thơ có sử dụng
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)Từ khóa » Từ Hạt Có Nghĩa Là Gì
-
Hạt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hạt - Từ điển Việt
-
Hạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hạt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Hạt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Blog Thú Vị
-
Tìm Nghĩa Gốc Và Nghĩa Chuyển Của Từ Hạt Giống - Thu Hang - Hoc247
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Hạt, Hột Và Trứng - Báo Thanh Niên
-
HẠT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Em Hãy Tìm Nghĩa Gốc Và Nghĩa Chuyển Của Từ Hạt Giống, Mỗi Nét ...
-
Hạt é Nghĩa Là Gì?