Nghĩa Của Từ Hạt - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con
hạt bí hạt cải gieo hạt đỗ Đồng nghĩa: hộtquả khô của một số cây lương thực
hạt lúa hạt ngôvật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
hạt ngọc trai hạt sạn bị hạt bụi bay vào mắtlượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
hạt sương hạt mưaDanh từ
(Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
đơn vị quản lí của một số ngành
hạt kiểm lâmđơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%E1%BA%A1t »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ Hạt Có Nghĩa Là Gì
-
Hạt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hạt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Hạt - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Hạt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Blog Thú Vị
-
Tìm Nghĩa Gốc Và Nghĩa Chuyển Của Từ Hạt Giống - Thu Hang - Hoc247
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Hạt, Hột Và Trứng - Báo Thanh Niên
-
HẠT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Em Hãy Tìm Nghĩa Gốc Và Nghĩa Chuyển Của Từ Hạt Giống, Mỗi Nét ...
-
Hạt é Nghĩa Là Gì?