Hạt Nhân Nguyên Tử Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

hạt nhân nguyên tử tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hạt nhân nguyên tử trong tiếng Trung và cách phát âm hạt nhân nguyên tử tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hạt nhân nguyên tử tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hạt nhân nguyên tử tiếng Trung hạt nhân nguyên tử (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm hạt nhân nguyên tử tiếng Trung 原子核 《原子的核心部分, 由质子和中子 (phát âm có thể chưa chuẩn)
原子核 《原子的核心部分, 由质子和中子组成。原子核只占原子体积的极小部分, 而原子的质量几乎全部集中在原子核上。》质子 《构成原子核的基本粒子之一, 带正电, 所带电量和电子相等, 质量为电子的1, 836. 5倍。各种原子所含的质子数不同。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hạt nhân nguyên tử hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • công tờ tiếng Trung là gì?
  • lo sợ không yên tiếng Trung là gì?
  • ngưu tiếng Trung là gì?
  • mời thầu tiếng Trung là gì?
  • ác tâm tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hạt nhân nguyên tử trong tiếng Trung

原子核 《原子的核心部分, 由质子和中子组成。原子核只占原子体积的极小部分, 而原子的质量几乎全部集中在原子核上。》质子 《构成原子核的基本粒子之一, 带正电, 所带电量和电子相等, 质量为电子的1, 836. 5倍。各种原子所含的质子数不同。》

Đây là cách dùng hạt nhân nguyên tử tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hạt nhân nguyên tử tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 原子核 《原子的核心部分, 由质子和中子组成。原子核只占原子体积的极小部分, 而原子的质量几乎全部集中在原子核上。》质子 《构成原子核的基本粒子之一, 带正电, 所带电量和电子相等, 质量为电子的1, 836. 5倍。各种原子所含的质子数不同。》

Từ khóa » Hạt Nhân Nguyên Tử Trong Tiếng Anh Là Gì