Từ điển Việt Anh "hạt Nhân Nguyên Tử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"hạt nhân nguyên tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hạt nhân nguyên tử

Lĩnh vực: điện lạnh
atomic nucleus
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

hạt nhân nguyên tử

phần trung tâm nguyên tử tích điện dương, tập trung hầu như toàn bộ khối lượng của nguyên tử. HNNT của các nguyên tố khác nhau có kích thước 10-15 - 10-14 m, nhỏ hơn bán kính nguyên tử 104 - 105 lần; mật độ vật chất khoảng 1.014 g/cm3. HNNT do các nơtron và proton (nuclon) cấu thành, số proton (Z) xác định điện tích HNNT và số thứ tự của nguyên tử trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Tổng số proton và nơtron gọi là số khối A = Z + N; HNNT của nguyên tố hoá học X được kí hiệu . Các nơtron và proton liên kết với nhau bởi lực hạt nhân, năng lượng liên kết đó gọi là năng lượng hạt nhân. Các HNNT được chia thành hai loại: hạt nhân bền vững và hạt nhân phóng xạ (x. Phóng xạ; Phân rã). Sự phân rã HNNT gọi là sự phân hạch, có thể xảy ra tự phát hoặc dưới tác dụng bắn phá của nơtron hoặc do hấp thụ nơtron. Khi phân hạch có kèm theo sự phát ra các nơtron thứ cấp, bức xạ gamma và toả ra một năng lượng rất lớn.

Từ khóa » Hạt Nhân Nguyên Tử Trong Tiếng Anh Là Gì