Từ điển Việt Anh "hạt Nhân Nguyên Tử" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
hạt nhân nguyên tử
Lĩnh vực: điện lạnh |
atomic nucleus |
hạt nhân nguyên tử
phần trung tâm nguyên tử tích điện dương, tập trung hầu như toàn bộ khối lượng của nguyên tử. HNNT của các nguyên tố khác nhau có kích thước 10-15 - 10-14 m, nhỏ hơn bán kính nguyên tử 104 - 105 lần; mật độ vật chất khoảng 1.014 g/cm3. HNNT do các nơtron và proton (nuclon) cấu thành, số proton (Z) xác định điện tích HNNT và số thứ tự của nguyên tử trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Tổng số proton và nơtron gọi là số khối A = Z + N; HNNT của nguyên tố hoá học X được kí hiệu . Các nơtron và proton liên kết với nhau bởi lực hạt nhân, năng lượng liên kết đó gọi là năng lượng hạt nhân. Các HNNT được chia thành hai loại: hạt nhân bền vững và hạt nhân phóng xạ (x. Phóng xạ; Phân rã). Sự phân rã HNNT gọi là sự phân hạch, có thể xảy ra tự phát hoặc dưới tác dụng bắn phá của nơtron hoặc do hấp thụ nơtron. Khi phân hạch có kèm theo sự phát ra các nơtron thứ cấp, bức xạ gamma và toả ra một năng lượng rất lớn.
Từ khóa » Hạt Nhân Nguyên Tử Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Hạt Nhân Nguyên Tử Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Hạt Nhân Nguyên Tử In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"hạt Nhân Nguyên Tử" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
HẠT NHÂN - Translation In English
-
Hạt Nhân Nguyên Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hạt Hạ Nguyên Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Atomic | Vietnamese Translation
-
NGUYÊN TỬ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
HẠT NHÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'hạt Nhân' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hạt Nhân' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Hạt Nhân Nguyên Tử Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ngành Vật Lý Nguyên Tử Và Hạt Nhân - Tuyển Sinh Số