Hây Hẩy
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Việt - Việt
Tính từ
(gió thổi) nhẹ, mát, thành từng làn ngắn
chiều hè hây hẩy gió namĐồng nghĩa: hây hâyXem thêm các từ khác
-
Hãi
Động từ: (phương ngữ) sợ, con chó trông hãi lắm, thấy gì cũng hãi -
Hãm
Động từ: cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt... -
Hãng
Danh từ: tổ chức sản xuất hàng hoá, kinh doanh lớn, hãng buôn, hãng phim truyền hình -
Hão
Tính từ: không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế, sĩ diện hão,... -
Hãy
từ biểu thị sự tiếp diễn của một trạng thái, chưa có sự biến đổi, chưa chuyển sang trạng thái khác, từ biểu thị... -
Hè
Danh từ: mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm, Danh từ:... -
Hèn
Tính từ: rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh, ở địa vị... -
Hèo
Danh từ: cây thuộc họ dừa, thân thẳng và nhỏ như cây song, có nhiều đốt, thường dùng làm... -
Hé
Động từ: mở ra một khoảng nhỏ, vừa đủ để làm gì hoặc cho một yêu cầu nào đó, cho thấy,... -
Hén
(phương ngữ) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhằm tranh thủ sự đồng tình của người nghe, con nhỏ dạo này coi lớn quá... -
Héo
(cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng, ủ rũ, không tươi, không còn sức sống, (trang trọng)... -
Héo hắt
Tính từ: mất hết vẻ tươi, như bị khô kiệt sức sống, nụ cười héo hắt, người mỗi ngày... -
Hê
Động từ: (khẩu ngữ) vứt đi, ném tất cả đi một cách không thương tiếc, tức quá, hê cả... -
Hên
(phương ngữ) may, gặp vận đỏ, số hắn hên lắm!, gặp hên, trái nghĩa : xui -
Hình dạng
Danh từ: hình của một vật, phân biệt nó với những vật khác loại, thay đổi hình dạng, hình... -
Hình thể
Danh từ: toàn thể nói chung những đường nét bên ngoài, tập luyện để có hình thể đẹp -
Hí
Động từ: (ngựa) kêu, tiếng ngựa hí -
Hí húi
Động từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú làm việc gì, hí húi ghi... -
Hò
Danh từ: đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài,
Từ khóa » Hẩy Nghĩa Là Gì
-
Hẩy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hẩy" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Hẩy - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt - Hẩy Là Gì?
-
Hẩy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hẩy Là Gì, Nghĩa Của Từ Hẩy | Từ điển Việt
-
'hẩy' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ Cà Hẩy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cà Hẩy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hây Hẩy Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Gió Xuân Hây Hẩy - Báo Nhân Dân
-
“ ” Nghĩa Là Gì: Xe Hẩy Emoji | EmojiAll
-
Hây Hẩy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Rứa Là Gì? Từ “rứa” được Sử Dụng Trong Giao Tiếp Như Thế Nào?