Hay - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 台: hai, hay, di, thay, thai, thơi, đày, đài, thài
  • 能: nâng, hay, năng, nưng, năn, nấng, nậng, nằng, nại
  • 咍: hai, hay, thay, hẫy, hãy, hây
  • 𣕘: hay

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haj˧˧haj˧˥haj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haj˧˥haj˧˥˧

Tính từ

[sửa]
  1. Một tính chất của sự vật thể hiện mức độ ủng hộ của đa số người được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu; trái với dở. Với nghĩa này, từ này thường được sử dụng trong các phạm trù liên quan đến nghệ thuật. Hát hay. Vở kịch hay. Văn hay chữ tốt.
  2. Được đánh giá là đạt yêu cầu cao, có tác dụng mang lại hiệu quả mong muốn. Liều thuốc hay. Ngựa hay. Một sáng kiến hay.
  3. (kết hợp hạn chế). Có tác dụng đem lại sự tốt lành. Nói điều hay, làm việc tốt. Tin hay bay xa (tục ngữ). Xảy ra chuyện không hay
  4. (khẩu ngữ). Có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú. Không đẹp lắm nhưng trông cũng hay. Đứa bé trông rất hay.
  5. Làm người khác trở nên khó hiểu, bối rối vì tính lạ lùng của một ai hay cái gì đó, thường dùng với ý chỉ trích hoặc ngạc nhiên. Chị này hay thật nhỉ, đi làm trễ còn đòi tăng lương.
  6. Như thường xuyên Ông khách hay đến chơi.

Liên từ

[sửa]
  1. Như hoặc Về hay ở? Anh hay nó đi cũng được.

Động từ

[sửa]
  1. Như biết Hay tin. Làm đến đâu hay đến đó.
  2. (dùng sau "sẽ", "hẵng", "hãy"). Tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai). Sau hẵng hay, không hứa trước được.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • thường xuyên
  • hoặc
  • biết

Trái nghĩa

[sửa]
  • dở

Tham khảo

[sửa]
  • "hay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈheɪ/
Hoa Kỳ[ˈheɪ]

Danh từ

[sửa]

hay /ˈheɪ/

  1. Cỏ khô (cho súc vật ăn). to make hay — dỡ cỏ để phơi khô

Thành ngữ

[sửa]
  • to hit the hay: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đi nằm, đi ngủ.
  • to look for a needle in a bottle (bundle) of hay: Xem Needle
  • to make hay while the sun shines: (Tục ngữ) Tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ.
  • to make hay of: Làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì).
  • not hay: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá.

Ngoại động từ

[sửa]

hay ngoại động từ /ˈheɪ/

  1. Phơi khô (cỏ).
  2. Trồng cỏ (một mảnh đất).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cho ăn cỏ khô.

Nội động từ

[sửa]

hay nội động từ /ˈheɪ/

  1. Dỡ cỏ phơi khô.

Tham khảo

[sửa]
  • "hay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Hay Là Gì