Nghĩa Của Từ Hay - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    biết là có điều nào đó đã xảy ra
    hay tin "Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về." (TKiều)
    tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai)
    chuyện đó để sau hẵng hay

    Tính từ

    được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu
    hát rất hay bộ phim hay văn hay chữ tốt lời hay ý đẹp nói hay lắm! Trái nghĩa: dở
    được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn
    ngựa hay một sáng kiến hay vị thuốc hay
    có tác dụng đem lại sự tốt lành
    nói điều hay, làm việc tốt lời hay lẽ phải gặp chuyện không hay
    (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú
    cô bé có đôi mắt nhìn rất hay

    Phụ từ

    một cách thường xuyên
    hay về quê hay đi chơi hay đọc sách khuya Đồng nghĩa: năng

    Kết từ

    từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại
    không biết nên đi hay ở em còn nhớ hay em đã quên? có biết hay không? Đồng nghĩa: hay là, hoặc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Hay »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Hay Là Gì