Hãy Yêu Thêm đôi Mắt Bạn Với Các Câu Châm Ngôn Tiếng Anh Về đôi ...
Có thể bạn quan tâm
Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn của mỗi người, là cội nguồn của bao nhiêu bài thơ lãng mạn. Nhìn vào đôi mắt ta biết được con người, đoán được cảm xúc và lĩnh hội đưuọc tinh thần. Hôm nay mình muốn tiếp tục cập nhật các câu châm ngôn tiếng anh về đôi mắt cho tất cả độc giả của aroma.
- 13 cụm từ về các giai đoạn tình yêu
Châm ngôn tiếng anh về đôi mắt, vẻ đẹp và tình yêu
- If you haven’t cried, your eyes can’t be beautiful.
Nếu bạn chưa khóc bao giờ, thì đôi mắt bạn sẽ không thể đẹp.
Sophia Loren
- Sometimes crying is the only way your eyes speaks when your mouth can’t explain how broken your heart is.
Đôi khi khóc là cách thức duy nhất mà đôi mắt của bạn cất lên tiếng khi đôi môi bạn lại không thể diễn tả được nỗi niềm của trai tim tân vỡ.
Unknown author
- Keep your eyes on the stars, but keep your feet on the ground
Hãy luôn hướng về lên những điều tốt dẹp nhưng luôn phải cố gắng để thực hiện nó chứ không chỉ là ngắm nhìn thấy nó
Theodor Roosevelt
- For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.
Mắt đẹp là đôi mắt nhìn thấy nét đẹp từ người khác. Đôi môi xinh là dôi môi chỉ nói lời hay ý đẹp, với đôi chân vững chắc luôn dạo bước trong khu rừng của kiến thức.
Audrey Hepburn
- Since we cannot change reality, so let us change the eyes which see reality.
Khi chúng ta không thể thay đổi thực tế, chúng ta hãy thay dổi cái nhìn của chính chúng ta về thực tế đó.
Nikos Kazantzakis
- Behind every great man is a woman rolling her eyes.
Đằng sau một người đàn ông tuyệt vời là đôi mắt cảu một người phụ nữ luôn dõi theo.
Jim Carrey
- The face is the mirror of the mind, eyes without speaking confess the secrets of the heart.
Khuân mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn, và đôi mắt là nơi thú nhận mọi bí mật của trái tim.
St. Jerome
- When a woman is talking to you, you should listen to what she says with her eyes.
Khi một người phụ nữ nói chuyện với bạn, hãy lắng nghe điều mà đôi mắt họ đang cố nói cho bạn
Victor Hugo
- The beauty of a woman must be seen from in her eyes, because that is the doorway to her heart, and the place where love resides.
Vẻ đẹp rạng ngời của một người phụ nữ phải được nhìn thấy từ đôi mắt của cô ấy, bởi đôi mắt chính là cửa chính dẫn tới tâm hồn người phụ nữ và là nơi mà tình yêu cư trú.
Audrey Hepburn
Hãy chăm sóc đôi mắt bạn, vì đó là nơi mà tâm hồn, tình yêu và niền tin được thể hiện. Chúc bạn học tiếng anh vui vẻ với những châm ngôn tiếng anh về đôi mắt được liệt kê bên trên.
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Châm ngôn tiếng anh
>> Học nét hay và đẹp qua danh ngôn tiếng anh về giáo dục
Từ khóa » đôi Mắt đẹp Tiếng Anh Là Gì
-
ĐÔI MẮT TUYỆT ĐẸP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÓ ĐÔI MẮT ĐẸP NHẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Hay Mô Tả Về 'Đôi Mắt' - LangGo
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về đôi Mắt - UNI Academy
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đôi Mắt' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
đôi Mắt Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Khi Mô Tả Mắt, Các Bạn Thường... - Tiếng Anh Thầy Ân đẹp Trai
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đôi Mắt Tiếng Anh Là Gì, Step Up English
-
30 Từ Vựng Miêu Tả đôi Mắt Trong Tiếng Anh - Team Hoppi
-
30 Từ Vựng Miêu Tả đôi Mắt (P.2) - IOE
-
ĐẸP MẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐÔI MẮT - Langmaster
-
Tục Ngữ Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Giải Mã Sức Mạnh Của ánh Mắt Con Người - BBC News Tiếng Việt