Từ Vựng Tiếng Anh Về đôi Mắt - UNI Academy
Có thể bạn quan tâm
Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn. Đôi mắt chứa đựng những cảm xúc mà người đối diện chỉ cần nhìn sâu vào đôi mắt đó là cả một bầu trời yên ủi. Vậy bạn đã bao giờ tò mò cách miêu tả đôi mắt bằng tiếng Anh chưa?
Nói về đôi mắt, chúng ta có rất nhiều từ vựng để miêu tả. Cùng UNI Academy tìm hiểu trong bài viết từ vựng tiếng Anh về đôi mắt dưới đây nhé!
1. Tính từ tiếng Anh miêu tả mắt
- Sunken /ˈsʌŋkən/: Mắt trũng
- Liquid /ˈlɪkwɪd/: Long lanh
- Bug-eyed /bʌg-aɪd/: Mắt ốc nhồi
- Cross-eyed /ˈkrɒsaɪd/: Mắt lác
- Pop-eyed /ˈpɒpaɪd/: Mắt tròn xoe
- Beady /ˈbiːdi/: Tròn, nhỏ, và sáng
- Hazel /heɪzl/: Màu nâu lục nhạt
- Deep-set /diːp-sɛt/: Sâu hoắm
- Bloodshot /ˈblʌdʃɒt/: Đỏ như máu
- Piggy /ˈpɪgi/: Mắt ti hí
- Doe-eyed /dəʊ-aɪd/: To, tròn, và ngây thơ
- Close-set /kləʊs-sɛt/: Hai mắt gần nhau
- Heavy /hɛvi/: Nặng nề, mệt mỏi
- Clear /klɪə/: Sáng, khỏe mạnh
- Hollow /hɒləʊ/: Lõm sâu vào
2. Từ vựng tiếng Anh về đôi mắt mô tả hành động của mắt
- Peek /piːk/: Hé mắt
- Shut /ʃʌt/: Nhắm
- Cry /kraɪ/: Khóc
- Open /ˈəʊpən/: Mở
- Glimse /glɪmps/: Nhìn lướt qua
- Squint /skwɪnt/: Liếc
- Look /lʊk/: Nhìn
- Observe /əbˈzɜːv/: Quan sát
- Glare /gleə/: Nhìn trừng trừng
- Stare /steə/: Nhìn chằm chằm
- Blink /blɪŋk/: Nháy mắt
- Glance /glɑːns/: Liếc
- Dilate /daɪˈleɪt/: Trợn mắt
- Watch /wɒʧ/: Xem
- See /siː/: Thấy
- Wink /wɪŋk/: Nháy mắt
- Roll /rəʊl/: Đảo mắt
- Water /ˈwɔːtə/: Ứa nước mắt
- Behold /bɪˈhəʊld/: Ngắm nhìn
3. Từ vựng tiếng Anh các bệnh về mắt
- Short-sightedness /ʃɔːt-ˈsaɪtɪdnəs/: Bệnh cận thị
- Long-sightedness /ˈlɒŋˈsaɪtɪdnəs/: Bệnh viễn thị
- Astigmatism /æsˈtɪgmətɪzm/: Bệnh loạn thị
- Cataract /ˈkætərækt/: Bệnh đục thủy tinh thể
- Blind /blaɪnd/: Mù
- One-eyed /wʌn-aɪd/: Chột
Xem thêm bài viết liên quan:
- Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
- 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp phổ biến
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng
4. Câu nói tiếng Anh hay về đôi mắt
- If you haven’t cried, your eyes can’t be beautiful. – Nếu bạn chưa khóc bao giờ, thì đôi mắt bạn sẽ không thể đẹp.
- Sometimes crying is the only way your eyes speaks when your mouth can’t explain how broken your heart is. – Đôi khi khóc là cách thức duy nhất mà đôi mắt của bạn cất lên tiếng khi đôi môi bạn lại không thể diễn tả được nỗi niềm của con tim tan vỡ.
- Keep your eyes on the stars, but keep your feet on the ground. – Hãy luôn hướng về lên những điều tốt đẹp nhưng luôn phải cố gắng để thực hiện nó chứ không chỉ là ngắm nhìn thấy nó
- For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone. – Mắt đẹp là đôi mắt nhìn thấy nét đẹp từ người khác. Đôi môi xinh là đôi môi chỉ nói lời hay ý đẹp, với đôi chân vững chắc luôn dạo bước trong khu rừng của kiến thức.
- Since we cannot change reality, so let us change the eyes which see reality. – Khi chúng ta không thể thay đổi thực tế, chúng ta hãy thay đổi cái nhìn của chính chúng ta về thực tế đó.
- Behind every great man is a woman rolling her eyes. – Đằng sau một người đàn ông tuyệt vời là đôi mắt của một người phụ nữ luôn dõi theo.
- The face is the mirror of the mind, eyes without speaking confess the secrets of the heart. – Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn, và đôi mắt là nơi thú nhận mọi bí mật của trái tim.
- When a woman is talking to you, you should listen to what she says with her eyes. – Khi một người phụ nữ nói chuyện với bạn, hãy lắng nghe điều mà đôi mắt họ đang cố nói cho bạn
- The beauty of a woman must be seen from in her eyes, because that is the doorway to her heart, and the place where love resides. – Vẻ đẹp rạng ngời của một người phụ nữ phải được nhìn thấy từ đôi mắt của cô ấy, bởi đôi mắt chính là cửa chính dẫn tới tâm hồn người phụ nữ và là nơi mà tình yêu cư trú.
Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh
5. Đoạn văn tiếng Anh miêu tả đôi mắt
Bài 1: Miêu tả về đôi mắt của bạn
If someone asked me about “the eyes are the windows to the soul”, I would certainly not hesitate to talk about my mother. My mother has a strange big round, jet-black and glittery eyes.
NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Those are the eyes that have given me so much love and affection since birth. Those eyes always follow me every minute and every second, from the first baby steps in my life to each step into kindergarten, elementary school and university.
Eyes. And my eyes will sparkle and sparkle every time I achieve something, and will frown and fret if I do something wrong. Whatever the meaning, her eyes always contain her immense love for me. Now, although her mother is old, her eyes are also weak, she has to wear glasses. But those beautiful eyes are always etched in my heart.
Dịch:
Nếu có ai đó hỏi tôi về “đôi mắt là cửa sổ tâm hồn” thì chắc chắn tôi sẽ không ngại ngần mà kể về mẹ tôi. Mẹ tôi có một đôi mắt to tròn, đen nhánh và long lanh đến lạ. Đó là đôi mắt đã trao cho tôi bao nhiêu là tình thương, sự yêu quý từ khi mới chào đời.
Đôi mắt đó luôn dõi theo tôi từng phút từng giây, từ những bước chân chập chững đầu đời đến từng bước chân vào mầm non rồi tiểu học và đại học. Đôi mắt. Và đôi mắt sẽ long lanh, lấp lánh mỗi khi tôi đạt được thành tích gì đó, và sẽ nhíu mày, phiền muộn nếu như tôi làm gì đó không phải.
Dù với ý nghĩa gì, đôi mắt của mẹ luôn chứa đựng tình yêu bao la của mẹ dành cho tôi. Bây giờ, tuy mẹ đã lớn tuổi, đôi mắt cũng yếu dần, phải đeo kính. Nhưng đôi mắt xinh đẹp ấy vẫn luôn khắc sâu trong tim của tôi.
Bài 2: Miêu tả đôi mắt của bạn
Someone once said: “If you have never cried, your eyes will not be beautiful”. It is true that so. Lan – my best friend, has black, big and round eyes. And in one time, I accidentally saw Lan’s teary eyes, those sparkling eyes seemed to contain a lot of sadness. That was the first time I saw Lan cry, the first time I saw the beauty of those sparkling eyes.
Dịch:
Ai đó đã từng nói :”Nếu bạn chưa khóc bao giờ, thì đôi mắt bạn sẽ không thể nào đẹp”. Quả đúng là như vậy. Lan – người bạn thân nhất của tôi, sở hữu một đôi mắt đen, to và tròn.
Và trong một lần, tôi vô tình nhìn thấy đôi mắt ngấn lệ của Lan, đôi mắt long lanh ấy dường như đang chất chứa rất nhiều nỗi buồn. Đó là lần đầu tiên tôi thấy Lan khóc, lần đầu tiên thấy được vẻ đẹp của đôi mắt long lanh ấy.
Trên đây là những chia sẻ của Unia.vn về từ vựng tiếng Anh về đôi mắt vô cùng có ích. Các bạn hãy bỏ túi ngay để phòng khi gặp phải hay cần sử dụng đến nhé! Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ!
Bình luận Cancel reply
Bình luận
Họ tên Địa chỉ emailSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Bài viết liên quan:
Môi trường được coi là chủ đề nóng trên thế giới hiện nay. Chính vì vậy trong các kỳ thi thí sinh có thể rất dễ gặp những câu hỏi về chủ đề liên quan đến môi trường. Để viết về chủ đề này, trong quá trình học tập bạn
Tiếng Anh doanh nghiệp là một lĩnh vực rất phổ biến mà người đi làm hằng ngày sử dụng tiếng Anh sẽ thường xuyên tiếp xúc. Sau đây Unia sẽ giới thiệu tới các bạn các loại hình doanh nghiệp bằng tiếng Anh. Cùng Unia tìm hiểu nhé! 1. Các
Với tình hình hiện nay khi mà nhà hàng phục vụ người nước ngoài ngày càng nở rộ tại Việt Nam thì việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng hay từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng trở nên rất cần thiết. Nếu bạn đang làm
Âm nhạc như một người bạn “vô hình” đã ăn sâu vào tiềm thức vào tâm trí con người. Và đây cũng là một trong những chủ đề được nhiều người quan tâm trong tiếng Anh giao tiếp.
Bạn đang làm trong lĩnh vực bảo hiểm? Hay bạn muốn tìm hiểu từ vựng về chuyển ngành bảo hiểm?
Khoá học UNI
Tiếng Anh Doanh Nghiệp Tiếng Anh Cho Người Đi Làm Tiếng Anh Giao Tiếp- YouTube
- TikTok
Về UNI Academy
Chương trình học
Liên hệ
CloseTừ khóa » đôi Mắt đẹp Tiếng Anh Là Gì
-
ĐÔI MẮT TUYỆT ĐẸP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÓ ĐÔI MẮT ĐẸP NHẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Hay Mô Tả Về 'Đôi Mắt' - LangGo
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đôi Mắt' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
đôi Mắt Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Khi Mô Tả Mắt, Các Bạn Thường... - Tiếng Anh Thầy Ân đẹp Trai
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đôi Mắt Tiếng Anh Là Gì, Step Up English
-
30 Từ Vựng Miêu Tả đôi Mắt Trong Tiếng Anh - Team Hoppi
-
30 Từ Vựng Miêu Tả đôi Mắt (P.2) - IOE
-
ĐẸP MẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐÔI MẮT - Langmaster
-
Hãy Yêu Thêm đôi Mắt Bạn Với Các Câu Châm Ngôn Tiếng Anh Về đôi ...
-
Tục Ngữ Về Tình Yêu Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Giải Mã Sức Mạnh Của ánh Mắt Con Người - BBC News Tiếng Việt