Hệ Mặt Trời Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Hệ Mặt trời trong tiếng Anh là Solar System /ˈsəʊlər sɪstəm/. Là hệ hành tinh có Mặt trời nằm ở vị trí trung tâm, cùng với các thiên thể và hành tinh quay xung quanh trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt trời.
Trong hệ Mặt trời gồm có Mặt trời và 9 hành tinh quay xung quanh nó. Có 4 hành tinh dạng rắn đó là: Sao Thủy, Kim, Hỏa, Trái Đất. Và 5 hành tinh dạng khí đó là: Sao Mộc, Thổ, Thiên Vương, Hải Vương và Diêm Vương.
Từ vựng liên quan đến hệ Mặt trời trong tiếng Anh:
Planet /ˈplænɪt/: Hành tinh.
Venus /’vi:nɘs/: Sao Kim.
Mercury /’mɜ:kjɘri/: Sao Thủy.
Jupiter /’dʒu:pɪtɘr/: Sao Mộc.
Mars /mɑ:z/: Sao Hỏa.
Saturn /’sætɘn/: Sao Thổ.
Uranus /’jʊɘrɘnɘs/: Sao Thiên Vương.
Pluto /’plu:tɘʊ/: Sao Diêm Vương.
Neptune /’neptju:n/: Sao Hải Dương.
Space /speɪs/: Vũ trụ.
Astronomy /əˈstrɑː.nə.mi/: Thiên văn học.
Milky Way /’milki wei/: Dải ngân hà.
Galaxy /’gæləksi/: Thiên hà.
Comet /’kɒmɪt/: Sao chổi.
Meteor /ˈmiː.ti.ɔːr/: Sao băng.
Asteroid /’æstərɔɪd/: Tiểu hành tinh.
Sun /sʌn/: Mặt trời.
Moon /muːn/: Mặt trăng.
Solar eclipse /ˈsəʊ.ləʳ ɪˈklɪps/: Nhật thực.
Lunar eclipse /ˈluː.nəʳ ɪˈklɪps/: Nguyệt thực.
Earth /ɜ:θ/: Trái đất.
Star /stɑ:/: Ngôi sao.
Orbit /’ɔ:bit/: Quỹ đạo.
Constellation /,kɔnstə’leiʃn/: Chòm sao.
Aries /'eəri:x/: Bạch Dương.
Taurus /'tɔ:rəs/: Kim Ngưu.
Gemini /'dʒeminai/: Song Tử.
Cancer /'kænsə/: Cự Giải.
Leo /'li:ou/: Sư Tử.
Virgo /'və:gou/: Xử Nữ.
Libra /'li:brə/: Thiên Bình.
Scorpius /'skɔ:piəs/: Bò Cạp.
Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/: Nhân Mã.
Capricorn /'kæprikɔ:n/: Ma Kết.
Aquarius /ə'kweəriəs/: Bảo Bình.
Pisces /'paisi:z/: Song Ngư.
Telescope /’teliskəʊp/: Kính thiên văn.
Gravity /ˈɡrævəti/: Trọng lực.
Airship /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu.
Craft /kɹɑːft/: Phi thuyền.
Astronaut /ˈæstrənɔːt/: Phi hành gia.
Crew /kɹuː/: Phi hành đoàn.
Alien /’eiliən/: Người ngoài hành tinh.
Atmospheric /,ætməs’ferik/: Khí quyển.
Satellite /‘sætəlait/: Vệ tinh.
Mẫu câu liên quan đến hệ Mặt trời trong tiếng Anh:
1/ You wouldn’t be able to walk on Jupiter, Saturn, Uranus or Neptune because they have no solid surface.
Bạn sẽ không thể bước đi trên Sao Thổ, Sao Mộc, Sao Thiên Vương hay Hải Vương vì chúng không có bề mặt rắn.
2/ Venus is the hottest planet in the solar system and has an average surface temperature of around 450°C.
Sao Kim là hành tinh nóng nhất hệ Mặt trời và có nhiệt độ bề trên mặt trung bình khoảng 450 độ C.
3/ The sunset on Mars appears blue.
Hoàng hôn trên Sao Hỏa có màu xanh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - hệ Mặt trời tiếng Anh là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Hệ Mặt Trời Tiếng Anh
-
Nắm Chắc Trong Tay Bộ Từ Vựng Hệ Mặt Trời Tiếng Anh
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HỆ MẶT TRỜI - AMES English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hệ Mặt Trời - Leerit
-
Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Trọn Bộ 50+ Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Mặt Trời - Du Học TMS
-
Khám Phá Hệ Mặt Trời Tiếng Anh Thông Qua Chủ đề Vũ Trụ
-
Bỏ Túi Ngay Từ Vựng Về Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy Thú Vị
-
Tìm Hiểu Ngay Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 20 Hệ Mặt Trời - LingoHut
-
KHÁM PHÁ VŨ TRỤ BAO LA QUA 60 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG
-
HỆ MẶT TRỜI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
"Hệ Mặt Trời" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh