"Hệ Mặt Trời" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Chắc hẳn các bạn đã từng nghe thấy cụm từ “ hệ mặt trời” rồi đúng không? Vậy các bạn có biết “ hệ mặt trời” trong tiếng Anh là gì không? Nếu chưa biết “ hệ mặt trời” trong tiếng Anh là gì thì hãy kéo xuống ngay bên dưới đây để có những kiến thức mới nhất về “ hệ mặt trời” trong tiếng Anh nhé! Bên cạnh đó Studytienganh.vn còn mang lại cho các bạn những ví dụ minh họa nhằm giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng từ và còn có những từ mới liên quan nữa đấy nhé!
1. Cụm từ “ Hệ mặt trời” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Hệ mặt trời
Tiếng Anh: Solar system
( Hình ảnh về cụm từ “ hệ mặt trời - solar system” trong không gian)
Loại từ: Danh từ
Phiên âm quốc tế theo chuẩn Anh Anh là: /ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/
Phiên âm quốc tế theo chuẩn Anh Mỹ là: /ˈsoʊ.lɚ ˌsɪs.təm/
Nhìn từ phiên âm trên có thể thấy phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ về cơ bản là giống nhau và chỉ khác nhau cơ bản ở âm /ə/ và âm /ɚ/. Điếm khác biệt đó cơ bản là do sự khác biệt về ngữ điệu phát âm của hai loại tiếng Anh khác nhau.
Theo tiếng Anh định nghĩa “ solar system” được định nghĩa là: the sun together with the group of celestial bodies that are held by its attraction and revolve around it.
Được hiểu là: mặt trời cùng với nhóm các thiên thể được giữ bởi lực hút của nó và quay xung quanh nó.
Hoặc nó còn được định nghĩa là: The solar system is the sun and all the planets that go round it.
Có nghĩa là:Hệ mặt trời là mặt trời và tất cả các hành tinh quay quanh nó.
2. Ví dụ tiếng Anh về “ hệ mặt trời - solar system”
( Hình ảnh về cụm từ “ hệ mặt trời - solar system” trong không gian)
- New studies of the makeup of worlds orbiting two different stars reveal a host of planetary possibilities, all of which are different from our own solar system.
- Các nghiên cứu mới về cấu tạo của các thế giới quay quanh hai ngôi sao khác nhau cho thấy một loạt các khả năng của hành tinh, tất cả chúng đều khác với hệ mặt trời của chúng ta.
- The solar system includes everything that is drawn into the orbit of the sun. Astronomers have discovered that there are many other massive stars in our galaxy, the Milky Way. Use these resources to teach students about objects and relationships in our solar system.
- Hệ mặt trời bao gồm mọi thứ được hút vào quỹ đạo của mặt trời. Các nhà thiên văn đã phát hiện ra rằng có rất nhiều ngôi sao lớn khác trong thiên hà của chúng ta, Dải Ngân hà. Sử dụng những tài nguyên này để dạy học sinh về các vật thể và mối quan hệ trong hệ mặt trời của chúng ta.
- The Solar System also contains smaller objects. The asteroid belt, which lies between the orbits of Mars and Jupiter, consists mainly of objects that are composed, like terrestrial planets, of rocks and metals.
- Hệ Mặt Trời cũng bao gồm các vật thể nhỏ hơn nó . Các vành đai tiểu hành tinh, nằm giữa quỹ đạo của Sao Hỏa và Sao Mộc chủ yếu gồm các vật thể được cấu tạo, giống như các hành tinh trên mặt đất, bằng đá và những kim loại.
- The solar system includes everything that is drawn into the orbit of the sun. Astronomers have discovered that there are many other massive stars in our galaxy, the Milky Way. Use these resources to teach students about objects and relationships in our solar system.
- Hệ mặt trời bao gồm mọi thứ được hút vào quỹ đạo của mặt trời. Các nhà thiên văn đã phát hiện ra có nhiều ngôi sao lớn khác trong thiên hà của chúng ta, Dải Ngân hà. Sử dụng những tài nguyên này để dạy học sinh về các vật thể và mối quan hệ trong hệ mặt trời của chúng ta.
- Most of the planets in the Solar System have secondary systems of their own, which are orbited by planetary bodies known as natural satellites, or moons. The four giant planets have planetary rings, thin bands of small particles that orbit them in unison.
- Hầu hết các hành tinh trong Hệ Mặt trời đều có các hệ thứ cấp của riêng chúng, được quay quanh bởi các vật thể hành tinh được gọi là vệ tinh tự nhiên, hay mặt trăng. Bốn hành tinh khổng lồ có các vành đai hành tinh, các dải mỏng gồm các hạt nhỏ đồng loạt quay quanh chúng.
3.Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “hệ mặt trời”
( Hình ảnh về cụm từ “ hệ mặt trời - solar system” trong không gian)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Constellation /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ : | Chòm sao |
Milky Way /ˌmɪl.ki ˈweɪ/: | Dải Ngân Hà |
Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ : | Phi hành gia |
Axis /ˈæk.sɪs/ : | Trục |
Asteroid /ˈæs.tər.ɔɪd/: | Tiểu hành tinh |
Galaxy /ˈɡæl.ək.si/: | Thiên hà |
Star /stɑːr/: | Ngôi sao |
Planet /ˈplæn.ɪt/: | Hành tinh |
Universel /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/: | Vũ trụ |
Moon /muːn/ : | Mặt trăng |
Orbit /ˈɔː.bɪt/ : | Quỹ đạo |
Sun /sʌn/ : | Mặt trời |
Comet /ˈkɒm.ɪt/ : | Sao chổi |
Meteor /ˈmiː.ti.ɔːr/ : | Sao băng |
Earth /ɜːθ/: | Trái Đất |
Mars /mɑːz/: | Sao Hỏa |
Venus /ˈviː.nəs/: | Sao Kim |
Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: | Sao Mộc |
Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: | Sao Thủy |
Saturn /ˈsæt.ən/: | Sao Thổ |
Neptune /ˈnep.tjuːn/: | Sao Hải Vương |
Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: | Sao Thiên Vương |
Sunsight /’sʌnsight/: | ánh sáng mặt trời |
Shooting star (n) /’∫u:tiŋ ‘stɑ:[r]/: | sao băng |
Trên đây là những kiến thức Studytienganh.vn mang lại cho các bạn nhằm giúp các bạn có thêm kiến thức về “ hệ mặt trời” trong tiếng Anh. Hãy sử dụng những kiến thức bên trên đây để có thành thạo tiếng Anh hơn nhé! Đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của studytienganh.vn nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Physical Memory" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Hươu cao cổ trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý theo hệ thống bảng chữ cái
- "Ống Nhòm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu Trúc và Cách Dùng Make trong Tiếng Anh
- "Bất Động Sản" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Ít Nói" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Cấu trúc, dấu hiệu nhận biết & cách dùng
Từ khóa » Hệ Mặt Trời Tiếng Anh
-
Nắm Chắc Trong Tay Bộ Từ Vựng Hệ Mặt Trời Tiếng Anh
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HỆ MẶT TRỜI - AMES English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hệ Mặt Trời - Leerit
-
Các Hành Tinh Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Trọn Bộ 50+ Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Mặt Trời - Du Học TMS
-
Khám Phá Hệ Mặt Trời Tiếng Anh Thông Qua Chủ đề Vũ Trụ
-
Bỏ Túi Ngay Từ Vựng Về Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy Thú Vị
-
Tìm Hiểu Ngay Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 20 Hệ Mặt Trời - LingoHut
-
KHÁM PHÁ VŨ TRỤ BAO LA QUA 60 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG
-
HỆ MẶT TRỜI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổng Hợp Bộ Từ Vựng Hệ Mặt Trời Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Tên 8 Hành Tinh Chính Trong Hệ Mặt Trời Bằng Tiếng Anh
-
Hệ Mặt Trời Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina