Hệ Số Lương Tiếng Anh Là Gì? Các Tính Hệ Số Lương Trong Tiếng Anh ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang định xin việc tại một công ty nước ngoài và yêu cầu sử dụng ngoại ngữ chính là Tiếng Anh để phỏng vấn. Bạn đang phân vân không biết nên trao đổi vấn đề thỏa thuận lương như thế nào để phù hợp với năng lực khi tiếng Anh chưa đủ xuất sắc. Vậy hãy cùng tìm hiểu từ điều cơ bản nhất “Hệ số lương tiếng Anh là gì bạn nhé!”
Việc nắm rõ “Hệ số lương trong tiếng Anh là gì?” sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế nhất định trong việc đề xuất một mức lương cạnh tranh phù hợp với tần suất làm việc của bạn. Ngoài ra, nó còn tạo điều kiện thuận lợi giúp bạn tính được mức lương của mình một cách rõ ràng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này và các thuật ngữ liên quan một cách khái quát nhất.
Hệ số lương tiếng Anh là gì?
Hệ số lương tiếng Anh gọi là “Coefficients salary” biểu hiện cho sự chênh lệch giữa mức tiền lương nhận được so với mức tiền lương cơ bản được gọi là basic pay. Trong đó, hệ số lương sẽ bao gồm lương cơ bản, lương làm thêm giờ, lương tăng ca, và chế độ bảo hiểm xã hội khác.
Để tránh tình trạng doanh nghiệp cố ý không thực hiện đúng quy định của pháp luật về vấn đề về tiền lương. Người lao động cần có những trang bị nhất định về thông tin về tiền lương.
Theo đó, người lao động làm việc tại lãnh thổ Việt Nam sẽ có mức lương tối thiểu theo vùng khác nhau, bao gồm 4 vùng cơ bản. Đây là một trong những thông tin bạn cần phải nắm rõ nếu khi phỏng vấn trao đổi về tiền lương cơ bản.
Mức lương cơ bản vùng 1: 4,18 triệu đồng/tháng
Mức lương cơ bản vùng 2: 3,71 triệu đồng/tháng
Mức lương cơ bản vùng 3: 3,25 triệu đồng/tháng
Mức lương cơ bản vùng 4: 2,92 triệu đồng/tháng.
Cách tính hệ số lương theo tiếng Anh như thế nào?
Nhìn chung cách tính lương bằng tiếng Việt, và tiếng Anh cũng giống nhau, áp dụng công thức như sau:
Salary Formula = Basic + Transport allowance + FPB allowance + Bonus – Provident Fund – Income tax – insurance
Trong đó:
Basic: Lương cơ bản
Transport allowance: Phụ cấp di chuyển (tiền xăng, đi lại)
FPB allowance: Phụ cấp ăn trưa, phụ cấp nhà ở
Bonus: Tiền thưởng
Provident Fund: Quỹ tiết kiệm
Incom tax: Thuế thu nhập
Insurance: Bảo hiểm xã hội
Ở nước ta các doanh nghiệp thường áp dụng công thức tính lương như sau::
Lương = Lương cơ bản + các khoản phụ cấp nếu có/ số ngày làm việc * số ngày đi làm thực tế – bảo hiểm xã hội – bảo hiểm thu nhập.
Các từ tiếng Anh liên quan đến công việc tiền lương:
Trong tiếng Anh, từ tính lương được gọi là “Payroll hoặc pay”, các nhân viên khác nhau sẽ tính mức lương khác nhau, tùy thuộc vào tính chất công việc số năm kinh nghiệm trong nghề, mức độ cống hiến … Tuy nhiên, đối với những người mới bắt đầu công việc mới sẽ có hai mức lương, một là mức lương thử việc, và hai là mức lương chính thức khi nhận vào làm việc được gọi là lương cứng.
Tiền lương trong tiếng Anh gọi là “Salary, wage, earnings, pax, pay…” Trong đó, hai thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất về lương chính là Salary và Pay. Để đáp lại công sức mà người lao động đã bỏ ra để phát triển công việc, người sử dụng lao động phải cung cấp một mức lương tương ứng theo thời gian nhất định, ví dụ như thanh toán lương vào mỗi tuần, mỗi tháng…kèm theo các khoảng phụ cấp, khen thưởng để kích lệ tinh thần làm việc của người lao động được tốt hơn.
Bậc lương tiếng Anh gọi là Pay rate, được hiểu là mức lương tối thiểu người lao động nhận được ứng với năng lực, và trình độ học vấn người lao động sở hữu. Hơn hết, bậc lương còn thể hiện kinh nghiệm và thâm niên làm việc trong nghề của một lao động cụ thể.
Từ tiếng Anh cuối cùng được đề cập trong bài viết này liên quan đến tiền lương chính là “Basic pay hay Basic rate”. Mức lương cơ bản chỉ là thu nhập đảm bảo cho bạn trong thời gian làm việc bạn sẽ được trả đủ mức lương đó, lương cơ bản chưa bao gồm, tiền làm thêm ngoài giờ, các khoảng phụ cấp và các khoảng thưởng.
Mong rằng, với những thông tin chúng tôi cung cấp đến bạn trong bài viết này, đã giúp bạn không chỉ hiểu rõ “Hệ số lương tiếng Anh là gì” mà còn bổ sung thêm kiến thức và các từ ngữ tiếng Anh quan trọng hữu ích cho quá trình phỏng vấn trao đổi lương với nhà tuyển dụng bằng tiếng Anh.
Từ khóa » Hệ Số Tieng Anh La Gi
-
"Hệ Số" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
HỆ SỐ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hệ Số Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Hệ Số In English - Glosbe Dictionary
-
Hệ Số Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
HỆ SỐ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Hệ Số Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Hệ Số Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Hệ Số Là Gì? Ý Nghĩa Của Hệ Số? Tìm Hiểu Hệ Số Trong Toán Học?
-
Results For Hệ Số Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"hệ Số Sử Dụng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"hệ Số K" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Hệ Số Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Coefficients Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt