Hiếu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. hiếu
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

hiếu chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hiếu trong chữ Nôm và cách phát âm hiếu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiếu nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "hiếu"

hảo, hiếu [好]

Unicode 好 , tổng nét 6, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: hao3, hao4 (Pinyin); hou2 hou3 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng◎Như: hảo phong cảnh 好風景 phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự 好人好事 người tốt việc hay.(Tính) Thân, hữu ái◎Như: hảo bằng hữu 好朋友 bạn thân, tương hảo 相好 chơi thân với nhau.(Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh◎Như: hoàn hảo như sơ 完好如初 hoàn toàn như mới.(Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh)◎Như: bệnh hảo liễu 病好了 khỏi bệnh rồi.(Phó) Rất, lắm, quá◎Như: hảo cửu 好久 lâu lắm, hảo lãnh 好冷 lạnh quá.(Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.(Phó) Dễ◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.(Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài◎Như: hảo đa đồng học 好多同學 nhiều bạn học, hảo kỉ niên 好幾年 đã mấy năm rồi.(Thán) Thôi, được, thôi được◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.Một âm là hiếu(Động) Yêu thích◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Na nhân bất thậm hiếu độc thư 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.(Phó) Hay, thường hay◎Như: hiếu ngoạn 好玩 hay đùa, hiếu cật 好吃 hay ăn, hiếu tiếu 好笑 hay cười, hiếu khốc 好哭 hay khóc.Dịch nghĩa Nôm là:
  • háo, như "háo danh; háo hức" (vhn)
  • háu, như "háu đói; hau háu" (btcn)
  • hảo, như "hoàn hảo; hảo tâm" (btcn)
  • hão, như "hão huyền; hứa hão" (btcn)
  • hếu, như "trắng hếu" (btcn)
  • hiếu, như "hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động" (btcn)
  • hấu, như "dưa hấu" (gdhn)
  • hẩu, như "hẩu lốn" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安好] an hảo 2. [倒好] đảo hảo 3. [百年好合] bách niên hảo hợp 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [好歹] hảo đãi 6. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 7. [好逑] hảo cầu 8. [好名] hảo danh, hiếu danh 9. [好項] hảo hạng 10. [好學] hảo học, hiếu học 11. [好合] hảo hợp 12. [好漢] hảo hán 13. [好看] hảo khán 14. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 15. [好事] hảo sự, hiếu sự 16. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 17. [好像] hảo tượng 18. [好處] hảo xứ, hảo xử 19. [友好] hữu hảo 20. [和好] hòa hảo 21. [好動] hiếu động 22. [好戰] hiếu chiến 23. [好奇] hiếu kì 24. [好勝] hiếu thắng 25. [完好] hoàn hảo 26. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 27. [嗜好] thị hiếu 28. [說好] thuyết hảo孝

    hiếu [孝]

    Unicode 孝 , tổng nét 7, bộ Tử 子(ý nghĩa bộ: Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»).Phát âm: xiao4 (Pinyin); haau3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hết lòng phụng dưỡng cha mẹ◇Luận Ngữ 論語: Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).(Tính) Hiếu thảo◎Như: hiếu tử 孝子 con thảo, người con có hiếu.(Danh) Đạo lí phụng thờ cha mẹ◇Hiếu Kinh 孝經: Phù hiếu, đức chi bổn dã 夫孝, 德之本也 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Đạo phụng thờ cha mẹ, đó là gốc của đức.(Danh) Lễ nghi cư tang◎Như: thủ hiếu 守孝 giữ lễ nghi trong thời hạn cư tang cha mẹ hoặc người rất thân (ngưng giao tế, không vui chơi để tỏ lòng thương xót).(Danh) Tang phục◎Như: xuyên hiếu 穿孝 mặc đồ tang, thoát hiếu 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang)◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kháp hựu mang trước thoát hiếu, gia trung vô nhân, hựu khiếu liễu Giả Vân lai chiếu ứng đại phu 恰又忙著脫孝, 家中無人, 又叫了賈芸來照應大夫 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Lại vừa gặp lúc đoạn tang bận rộn, trong nhà không có người, đành phải gọi Giả Vân đến để tiếp thầy thuốc.(Danh) Họ Hiếu.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hiếu, như "bất hiếu, hiếu thảo" (vhn)
  • hếu, như "trắng hếu" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不孝] bất hiếu 2. [至孝] chí hiếu 3. [孝道] hiếu đạo 4. [孝行] hiếu hạnh 5. [孝友] hiếu hữu 6. [孝敬] hiếu kính 7. [孝義] hiếu nghĩa 8. [孝服] hiếu phục 9. [孝子] hiếu tử 10. [孝順] hiếu thuận 11. [事親至孝] sự thân chí hiếu
  • Xem thêm chữ Nôm

  • truyền bá từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kí trụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiêu an từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiêu thám từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xu hướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiếu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 好 hảo, hiếu [好] Unicode 好 , tổng nét 6, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: hao3, hao4 (Pinyin); hou2 hou3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 好 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng◎Như: hảo phong cảnh 好風景 phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự 好人好事 người tốt việc hay.(Tính) Thân, hữu ái◎Như: hảo bằng hữu 好朋友 bạn thân, tương hảo 相好 chơi thân với nhau.(Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh◎Như: hoàn hảo như sơ 完好如初 hoàn toàn như mới.(Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh)◎Như: bệnh hảo liễu 病好了 khỏi bệnh rồi.(Phó) Rất, lắm, quá◎Như: hảo cửu 好久 lâu lắm, hảo lãnh 好冷 lạnh quá.(Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.(Phó) Dễ◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.(Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài◎Như: hảo đa đồng học 好多同學 nhiều bạn học, hảo kỉ niên 好幾年 đã mấy năm rồi.(Thán) Thôi, được, thôi được◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.Một âm là hiếu(Động) Yêu thích◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Na nhân bất thậm hiếu độc thư 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.(Phó) Hay, thường hay◎Như: hiếu ngoạn 好玩 hay đùa, hiếu cật 好吃 hay ăn, hiếu tiếu 好笑 hay cười, hiếu khốc 好哭 hay khóc.Dịch nghĩa Nôm là: háo, như háo danh; háo hức (vhn)háu, như háu đói; hau háu (btcn)hảo, như hoàn hảo; hảo tâm (btcn)hão, như hão huyền; hứa hão (btcn)hếu, như trắng hếu (btcn)hiếu, như hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động (btcn)hấu, như dưa hấu (gdhn)hẩu, như hẩu lốn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安好] an hảo 2. [倒好] đảo hảo 3. [百年好合] bách niên hảo hợp 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [好歹] hảo đãi 6. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 7. [好逑] hảo cầu 8. [好名] hảo danh, hiếu danh 9. [好項] hảo hạng 10. [好學] hảo học, hiếu học 11. [好合] hảo hợp 12. [好漢] hảo hán 13. [好看] hảo khán 14. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 15. [好事] hảo sự, hiếu sự 16. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 17. [好像] hảo tượng 18. [好處] hảo xứ, hảo xử 19. [友好] hữu hảo 20. [和好] hòa hảo 21. [好動] hiếu động 22. [好戰] hiếu chiến 23. [好奇] hiếu kì 24. [好勝] hiếu thắng 25. [完好] hoàn hảo 26. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 27. [嗜好] thị hiếu 28. [說好] thuyết hảo孝 hiếu [孝] Unicode 孝 , tổng nét 7, bộ Tử 子(ý nghĩa bộ: Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»).Phát âm: xiao4 (Pinyin); haau3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 孝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Hết lòng phụng dưỡng cha mẹ◇Luận Ngữ 論語: Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).(Tính) Hiếu thảo◎Như: hiếu tử 孝子 con thảo, người con có hiếu.(Danh) Đạo lí phụng thờ cha mẹ◇Hiếu Kinh 孝經: Phù hiếu, đức chi bổn dã 夫孝, 德之本也 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Đạo phụng thờ cha mẹ, đó là gốc của đức.(Danh) Lễ nghi cư tang◎Như: thủ hiếu 守孝 giữ lễ nghi trong thời hạn cư tang cha mẹ hoặc người rất thân (ngưng giao tế, không vui chơi để tỏ lòng thương xót).(Danh) Tang phục◎Như: xuyên hiếu 穿孝 mặc đồ tang, thoát hiếu 脫孝 trút đồ tang (đoạn tang)◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kháp hựu mang trước thoát hiếu, gia trung vô nhân, hựu khiếu liễu Giả Vân lai chiếu ứng đại phu 恰又忙著脫孝, 家中無人, 又叫了賈芸來照應大夫 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Lại vừa gặp lúc đoạn tang bận rộn, trong nhà không có người, đành phải gọi Giả Vân đến để tiếp thầy thuốc.(Danh) Họ Hiếu.Dịch nghĩa Nôm là: hiếu, như bất hiếu, hiếu thảo (vhn)hếu, như trắng hếu (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不孝] bất hiếu 2. [至孝] chí hiếu 3. [孝道] hiếu đạo 4. [孝行] hiếu hạnh 5. [孝友] hiếu hữu 6. [孝敬] hiếu kính 7. [孝義] hiếu nghĩa 8. [孝服] hiếu phục 9. [孝子] hiếu tử 10. [孝順] hiếu thuận 11. [事親至孝] sự thân chí hiếu

    Từ điển Hán Việt

    • giao vĩ từ Hán Việt là gì?
    • khẩu kĩ từ Hán Việt là gì?
    • cổ quăng từ Hán Việt là gì?
    • âm sự từ Hán Việt là gì?
    • kết quả từ Hán Việt là gì?
    • gian giảo từ Hán Việt là gì?
    • hôn lễ từ Hán Việt là gì?
    • thượng cấp từ Hán Việt là gì?
    • công tiền từ Hán Việt là gì?
    • cố kị từ Hán Việt là gì?
    • bán nguyệt từ Hán Việt là gì?
    • đống nỗi từ Hán Việt là gì?
    • đoạt mục từ Hán Việt là gì?
    • phục long phượng sồ từ Hán Việt là gì?
    • nhật cư nguyệt chư từ Hán Việt là gì?
    • chế hiến từ Hán Việt là gì?
    • ác thảo từ Hán Việt là gì?
    • cúc dục từ Hán Việt là gì?
    • bao tu nhẫn sỉ từ Hán Việt là gì?
    • hoại mộc từ Hán Việt là gì?
    • cao nhã từ Hán Việt là gì?
    • thiểu tuyển từ Hán Việt là gì?
    • bán cầu từ Hán Việt là gì?
    • lao yến phân phi từ Hán Việt là gì?
    • khải sự từ Hán Việt là gì?
    • cẩm y vệ từ Hán Việt là gì?
    • chính võng từ Hán Việt là gì?
    • tiên nho từ Hán Việt là gì?
    • phiếu khinh từ Hán Việt là gì?
    • nhập lí từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cách Viết Chữ Hiếu Hán Nôm